Bạn đang xem bài viết Vietnamese To English Meaning Of Canary được cập nhật mới nhất trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Noun (1) someone acting as an informer or decoy for the police (2) a female singer (3) a moderate yellow with a greenish tinge (4) any of several small Old World finches Adjective (1) having the color of a canary; of a light to moderate yellow
Show Examples
(+)
(1) His drinks cellar would have been stocked with vast quantities of strong beer and small beer (a weaker brew), as well as a range of wines such as claret and canary .
(2) villas painted in canary yellow
(3) a canary waistcoat
(4) The smallest barrel organs were tiny instruments called sÔö£┬«rinettes or ├ö├ç├┐bird organs├ö├ç├û, designed to make easy the constant repetition needed to teach canaries to sing favourite airs.
(5) I replied negatively as he took off his purple hued sunglasses, fire engine-red leather jacket and canary yellow cashmere scarf.
(6) And I will miss all of my pets – my two beloved, fun-loving dogs, my seven lively cats, my canaries , my horses, and even my chickens.
(7) A strong ethnic collection, it uses vivid colours which range form burgundy and strong fuchsia to canary yellow and electric blue.
(8) The yellow colour may justify the name, for not only is the canary-bird yellow, but canary wine is of a golden hue.
(9) Small square cages are used for canaries , while thrushes are given larger round cages.
(10) Contemporary black and white is seen with pale yellow, and canary yellow is flying over the trends horizon, so that’s another option.
(11) When we’re not confronted with concepts such as the three-legged trouser or underwear-as-outerwear, we’re being asked to believe that canary-yellow is the new black, or that leggings deserve a revival.
(12) Along with camels, pigeons, donkeys, oxen, canaries , cats and dogs, the memorial remembers the eight million horses killed in the Great War alone.
(13) One of the owners, Gus, even dresses in yellow plaid sport coats and canary-yellow pants, just so you won’t confuse him with the traditional blue-blazer crowd known to hang around the box seats at America’s racetracks.
(14) The landscaping was so much better than anything around it, and despite the ugly color contrast of bright canary yellow and brown it was in very nice shape.
(15) Reich had the bird breeder’s equivalent of a green thumb, and was known among bird hobbyists for training canaries to sing the song of the nightingale.
(16) We couldn’t resist it from the moment we first cast eyes upon it, although it has to be admitted that the brilliant canary yellow we chose is not everyone’s cup of tea.
Canary – Chim Yến Hót
Gloster Canaries: Gloster Corona ~ Gloster Consort
Family: Fringillidae
Các Gloster Fancy Canary, một yêu thích của các chuyên gia và cả hai mới bắt đầu đam mê, là một trong những chim hoàng yến phổ biến nhất.
Các Gloster Fancy Canary là một sự lựa chọn hoàn hảo cho người mới bắt đầu vì nó là sống động, rất khỏe mạnh và sẽ dễ sinh sản. Như với hầu hết chim hoàng yến nó về cơ bản là một con chim lồng, nhưng khá thú vị để quan sát. Họ có một bài hát dễ chịu, mặc dù folks những người thích một bài hát hoàng yến có thể tìm thấy nó một chút to hơn và sóng động hơn họ thích.
Là một “loại chim hoàng yến”, những Gloster Canary được lai cho ngoại hình hơn là màu hoặc bài hát. Những con chim nhỏ hấp dẫn có một cơ thể nhỏ gọn tròn và khá sinh động và táo bạo.
Các Gloster Canary thực sự có hai phiên bản, chim mào (hình trên) được biết đến như là “Corona ‘trong khi đồng bằng đầu chim được gọi là’ Consort ‘. Mặc dù phiên bản mào được ưa chuộng tại các triển lãm, cả hai loại này đều quan trọng như nhau trong việc tuyên truyền của giống loại này. Khác với những chiếc lông trên đầu, các loại cơ thể cơ bản là như nhau cho cả hai phiên bản của loài chim này.
Tên khoa học: Serinus Canaria domesticus
Phân phối: Các Gloster Canary là một giống tương đối mới. Không giống như các giống cũ hơn, sự phát triển của Gloster ở Anh trong những năm 1920 giữa đã được ghi nhận cũng chỉ ra rằng nó là sự pha trộn cẩn thận của ba giống; nhưng con crested Roller Canary, những Crested Canary nhỏ, và Border Canary.
Các Gloster Canary là kết quả của những nỗ lực để phát triển một giống mào thu nhỏ. Bà Rogerson của Cheltenham ở Gloucestershire (trùng tên của giống) vượt Canaries lăn mào với Canaries Border trong khi John McLay, nhà lai tạo nổi tiếng và giám khảo chim hoàng yến Crested ở Scotland, sự bắt chéo giữa Canaries Crested nhỏ với Canaries Border nhỏ.
Tại triển lãm Crystal Palace năm 1925, Thẩm phán A. W. Smith thừa nhận căng thẳng ban đầu của bà Rogerson là giống mới, độc đáo và riêng biệt. Ông tiếp tục phát triển khuyến khích của Gloster với sự pha trộn của ba giống khác nhau, và sau đó ông đã phát triển các tiêu chuẩn loài đầu tiên.
Mô tả:. Các Gloster Fancy Canary là một, mập ngắn nhỏ, chim hoàng yến đạt khoảng 4 1/2 “(11,5 cm) chiều dài Đây là một hoạt động, sống động, bán thẳng, chim tự hào Corona (đỉnh) gia cầm nên có. một vòng đỉnh đối xứng với một điểm trung tâm. Các đỉnh nên không có sự gián đoạn, tỏa đều, và không che mắt. Các Consort (uncrested) đầu không nên quá nhỏ và nên tiết lộ một dòng trán ánh sáng. Bộ lông của Gloster xảy ra trong tất cả các màu hoàng yến và dấu hiệu, ngoại trừ các chất tạo màu đỏ-Factor. Màu xanh lá cây và quế là hai loại phổ biến, cùng với sương giá (da bò) được yêu thích cho giống trình diễn. Bất kỳ với màu đỏ trên cơ thể của họ bị từ chối trong các chương trình
Share this:
Like this:
Số lượt thích
Đang tải…
Thú Chơi Chim Yến Canary Ở Quy Nhơn
Nếu như cách đây 15 năm, đi một vòng quanh Quy Nhơn mới đếm được chừng mươi người nuôi chim yến Canary (như thầy Long ở trường Đống Đa, chú Dư ở Bạch Đằng, anh Phong ở đường Lý Tự Trọng…), thì hiện nay số người nuôi dưỡng loài chim được mệnh danh “nhạc sĩ của phòng khách” này đã tăng gấp trăm lần, bao gồm các thành phần từ bậc cao niên đến lớp trẻ tuổi. Và không thể nào “đi một ngày đàng…” mà tham quan cho hết được bởi số lượng chim với nhiều chủng màu phong phú cùng giọng hót diễn đạt được nhiều tiết tấu cũng tăng theo tương ứng.
Sở dĩ Quy Nhơn phát triển mạnh loài chim này vì vóc dáng của yến Canary nhỏ nhắn, mỹ miều hơn so với các dòng chim hót có nguồn gốc khai thác tự nhiên từ rừng núi như hoạ mi, khứu, chích choè… Thức ăn chính của yến là hạt kê, hạt cải, hạt mè cùng thực phẩm khô như bánh bít-cốt và với một ít xà lách tươi non, có thể chế biến một lần để dành trong thời gian dài. Mặt khác, tiếng hót của yến trống lại mang một tần số âm lượng vừa phải và tạo ra một hấp lực từ phong cách biểu diễn rất riêng, rất gần với nội tâm lắng đọng của người nghe! Khả năng giải phóng mệt nhọc khỏi thể trạng, làm quân bình cán cân tâm lý khi stress xuất hiện là điều không ai phủ nhận. Với thiên hướng thính phòng và là một liều thuốc bổ âm nhạc như vậy nên loài chim được con người thuần dưỡng từ 4 thế kỷ qua đã chiếm ưu thế nổi trội trong văn hoá giải trí hiện nay.
Chúng tôi vừa gặp anh C., trú tại đường Bạch Đằng. Mỉm nụ cười vẻ sành điệu anh nói: “Em chỉ nuôi 1, 2 con hoàng yến để nghe chúng “nhả tiếng đàn” vào mỗi lúc sáng sớm và mỗi khi đi làm về. Việc này đã trở thành thói quen trong 6 năm qua ở gia đình em. Ai chưa từng nuôi yến hãy nuôi thử 1 con, chi phí thấp và dễ nuôi thôi. Với phụ nữ ư? Phụ nữ hay… phụ nam theo em đều nuôi tốt cả!”
Những người có tuổi trong nghề nuôi chim Canary thành công ở Quy Nhơn phải kể đến anh X. ở đường 1/5, anh P. ở đường Trần Hưng Đạo, anh H. ở Lý Tự Trọng và nhiều người khác như anh D., chị Ch., anh T. ở Hoài Nhơn, Tuy Phước, An Nhơn… Những người này xem điều thú vị và tế nhị nhất của nghề là nuôi chim sinh đẻ: lai tạo màu sắc và luyện giọng hót – một vấn đề mang tính di truyền học.
Để ghép đôi hoàn hảo một cặp chim yến theo kiểu “thuận vợ thuận chồng…” hoàn toàn không phải là việc vô tư như thả một chú gà trống với bất kỳ gà mái nào! Anh T. ở chợ Dinh nói rằng: “Vì lợi ích ghép đôi để có được màu sắc hoặc giọng hót chủ động, ta phải dùng đến một số “chiêu thức” nhà nghề như luật di truyền, cao trào của mái trong thời kỳ động dục, giọng hót của chim trống (bản tình ca quyến dụ) gây “phê” đến mức nào khi mái im nghe… Bởi thông thường chim mái chỉ chịu tiếng sét ái tình với một chim yến trống nào đó mà thôi!” Còn anh H. ở phố Lý Tự Trọng thì tiết lộ: “Tôi có 12 cặp chim giống nuôi theo chế độ sinh sản, thực phẩm đặc biệt hơn dành cho “người nằm chỗ” như xà lách xon, táo và lòng đỏ trứng cút luộc thật chín. Mỗi lứa tôi thu bình quân trên 30 chim non với chu kỳ 42 ngày. Mỗi năm 1 cặp cho đẻ từ 4 đến 5 lứa. Tôi luôn hài lòng với tích số này… Khoảng gần 2 tháng tuổi, yến trống con đã phát đi giọng “lý” đầu tiên. Và được tách nuôi lồng tập thể riêng chỉ toàn trống để nghe “nhạc trưởng có bằng cấp” tập hót; giá chim trống luôn cao hơn chim mái.”
Cũng theo anh H. Một con chim non yến có giá trị bình quân là 50 ngàn đồng. Vậy là trong vòng chưa đầy 1 tháng rưỡi anh đã doanh thu 1,5 triệu đồng. Và “đầu ra” chính là các cửa hàng bán chim cảnh ở chợ chim trên đường Lý Thường Kiệt (Quy Nhơn). Lực lượng tiêu thụ là những người nuôi chơi rất đông ở khắp mọi miền đất nước! Một chủ nuôi chim cho biết thêm, 50 ngàn đồng/con là đối với chim có bộ trang phục màu vàng hoặc trắng, màu panaché hoặc agate xanh. Nếu màu nền toàn thân là màu hồng thì phải nằm ở giá 100 ngàn/con. Chưa kể đến các màu “ảo diệu” khác như nền trắng chấm đỏ (mosaic), màu cà rốt (frost) hoặc cà phê sữa thì giá còn cao hơn nữa.
. Trần Hoàng
Tuy vậy, chúng tôi vẫn thấy rằng để có 1 dòng chim nòi với mục đích mang nhiều phẩm chất tốt đẹp hơn so với tổ tiên của chúng từ màu sắc, dáng vóc cùng giọng hót điêu luyện – hãy còn là một mã số cần giải. Để giải phép tính này, nghĩa là muốn đạt đến nghệ thuật “pha màu” và sáng tạo những trường đoạn giao hưởng mới mẻ cho chim yến, ngoài việc tuân thủ nghiêm ngặt chế độ ăn uống, chăm sóc vệ sinh và môi trường sống – còn một điều quan trọng không kém là áp dụng phổ biến luật di truyền (của Mendel) trong nuôi sinh sản, nhằm mang tính công nghiệp và hiệu quả kinh tế cao hơn.
Vietnamese To English Meaning Of Canary
Noun (1) someone acting as an informer or decoy for the police (2) a female singer (3) a moderate yellow with a greenish tinge (4) any of several small Old World finches Adjective (1) having the color of a canary; of a light to moderate yellow
Show Examples
(+)
(1) His drinks cellar would have been stocked with vast quantities of strong beer and small beer (a weaker brew), as well as a range of wines such as claret and canary .
(2) villas painted in canary yellow
(3) a canary waistcoat
(4) The smallest barrel organs were tiny instruments called sÔö£┬«rinettes or ├ö├ç├┐bird organs├ö├ç├û, designed to make easy the constant repetition needed to teach canaries to sing favourite airs.
(5) I replied negatively as he took off his purple hued sunglasses, fire engine-red leather jacket and canary yellow cashmere scarf.
(6) And I will miss all of my pets – my two beloved, fun-loving dogs, my seven lively cats, my canaries , my horses, and even my chickens.
(7) A strong ethnic collection, it uses vivid colours which range form burgundy and strong fuchsia to canary yellow and electric blue.
(8) The yellow colour may justify the name, for not only is the canary-bird yellow, but canary wine is of a golden hue.
(9) Small square cages are used for canaries , while thrushes are given larger round cages.
(10) Contemporary black and white is seen with pale yellow, and canary yellow is flying over the trends horizon, so that’s another option.
(11) When we’re not confronted with concepts such as the three-legged trouser or underwear-as-outerwear, we’re being asked to believe that canary-yellow is the new black, or that leggings deserve a revival.
(12) Along with camels, pigeons, donkeys, oxen, canaries , cats and dogs, the memorial remembers the eight million horses killed in the Great War alone.
(13) One of the owners, Gus, even dresses in yellow plaid sport coats and canary-yellow pants, just so you won’t confuse him with the traditional blue-blazer crowd known to hang around the box seats at America’s racetracks.
(14) The landscaping was so much better than anything around it, and despite the ugly color contrast of bright canary yellow and brown it was in very nice shape.
(15) Reich had the bird breeder’s equivalent of a green thumb, and was known among bird hobbyists for training canaries to sing the song of the nightingale.
(16) We couldn’t resist it from the moment we first cast eyes upon it, although it has to be admitted that the brilliant canary yellow we chose is not everyone’s cup of tea.
Cập nhật thông tin chi tiết về Vietnamese To English Meaning Of Canary trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!