Bạn đang xem bài viết Vẹt Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi.
For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator.
WikiMatrix
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
The parrot fish is one of the most visible and attractive fish of the reef.
jw2019
Sinh sản tại độ cao 1600 m hoặc hơn so với mực nước biển, vẹt kea là một trong số ít loài vẹt trên thế giới thường xuyên sống trên đường giới hạn cây gỗ.
Breeding at heights of 1600 m above sea level and higher, it is one of the few parrot species in the world to regularly spend time above the tree line.
WikiMatrix
Nhà điểu học người Mỹ James Lee Peters, trong quyển sách xuất bản năm 1937 của ông Check-list of Birds of the World, Sibley và Monroe năm 1990 đã đề nghị nó là một phân họ, trong khi chuyên gia Vẹt Joseph Forshaw đã phân loại nó là một họ năm 1973.
The American ornithologist James Lee Peters in his 1937 Check-list of Birds of the World, Sibley and Monroe in 1990 maintained it as a subfamily, while parrot expert Joseph Forshaw classified it as a family in 1973.
WikiMatrix
Vẹt đuôi dài cánh xanh.
Green-winged macaw, also called red-and-green macaw.
jw2019
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.
I’m gonna be a parrot if I don’t make it.
OpenSubtitles2018.v3
Vẹt là chim mà.
A parrot is a bird.
OpenSubtitles2018.v3
Vì vậy em đã gởi cho mẹ một con vẹt đặc biệt , nó có thể đọc thuộc lòng toàn bộ Thánh Kinh .
So I sent her a remarkable parrot that recites the entire Bible .
EVBNews
Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu.
The croaking cockatoo doth bellow for revenge.
OpenSubtitles2018.v3
Vẹt Cuba là một loài vẹt kích thức trung bình dài 28–33 cm (11–13 in).
The Cuban amazon is a medium-sized parrot 28–33 centimetres (11–13 in) long.
WikiMatrix
Joseph Forshaw, trong cuốn sách Parrots of the World, lưu ý rằng các nhà khoa học châu Âu đầu tiên nhìn thấy loài vẹt eclectus cho rằng chúng thuộc hai loài riêng biệt.
Joseph Forshaw, in his book Parrots of the World, noted that the first European ornithologists to see eclectus parrots thought they were of two distinct species.
WikiMatrix
Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi.
They look very similar, but the Carolina Parakeet is extinct.
OpenSubtitles2018.v3
Loài hoang dã có làm thể đi tìm thức ăn thô xanh với hơn 100 km (62 dặm) cho một số loài lớn hơn như (vẹt màu xanh và màu vàng) Ara araurana và Ara ambigua (vẹt lớn màu xanh lá cây), để tìm kiếm thức ăn theo mùa có sẵn.
Wild species may forage widely, over 100 km (62 mi) for some of the larger species such as Ara araurana (blue and yellow macaw) and Ara ambigua (great green macaw), in search of seasonally available foods.
WikiMatrix
Cockatiel được xếp là nhánh cơ sở so với tất cả các loài vẹt mào khác, là một phân cấp đồng cấp với vẹt mào đen trong chi Calyptorhynchus hoặc cấp phân loài đồng cấp thành một nhánh bao gồm các chi vẹt mào trắng và hồng cũng như palm cockatoo.
The cockatiel is alternatively placed basal to all other cockatoo species, as the sister taxon to the black cockatoo species of the genus Calyptorhynchus or as the sister taxon to a clade consisting of the white and pink cockatoo genera as well as the palm cockatoo.
WikiMatrix
Mấy con vẹt.
Lovebirds.
OpenSubtitles2018.v3
Một tháng sau đó, mười cá thể vẹt đã được sinh nở thành công tại Río Abajo.
The following month, ten amazons were released at Río Abajo.
WikiMatrix
Phân loài vẹt đỏ Lory Buru (Eos bornea cyanonothus) tối hơn, màu nâu trong, và thường bị nhầm lẫn trong điều kiện nuôi nhốt với các đề cử.
The subspecies, Buru red lory (Eos bornea cyanonothus) is darker, more maroon in colour, and is often confused in captivity with the nominate.
WikiMatrix
Chim Kakapo sống trên mặt đất, là loài vẹt không biết bay duy nhất trên thế giới, có những lông cánh ngắn hơn, tròn hơn và được đối xứng hơn so với những con vẹt có khả năng bay; những chiếc lông bay này cũng chứa ít những tơ lông lồng vào nhau ở phía cuối.
The ground-dwelling kakapo, which is the world’s only flightless parrot, has remiges which are shorter, rounder and more symmetrically vaned than those of parrots capable of flight; these flight feathers also contain fewer interlocking barbules near their tips.
WikiMatrix
Đó là khi thể chế và lãnh đạo của chúng ta bị mắc kẹt trong một mô hình lặp đi lặp lại như vẹt và làm cho có lệ, không có sự sống, không có tầm nhìn và không có tâm hồn.
This is when our institutions and our leaders are stuck in a paradigm that is rote and perfunctory, devoid of life, devoid of vision and devoid of soul.
ted2019
Chú vẹt đã trở nên nổi tiếng sau một sự cố trên truyền hình trong loạt phim của BBC mang tên Last Chance to See khi mà chú vẹt này đã cố gắng làm tình với nhà động vật học Mark Carwardine.
He achieved individual fame following an incident on the BBC television series Last Chance to See in which he attempted to mate with zoologist Mark Carwardine.
WikiMatrix
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory-billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth.
ted2019
Mục đích không phải để tập cho chúng lặp đi lặp lại như con vẹt một số sự kiện hay câu trả lời.
The goal is not to have a youth repeat by rote selected facts or answers.
jw2019
Bầy vẹt có lẽ đang làm tổ gần những cây dẻ Brazin.
The macaws should be nesting near the Brazil nut trees.
OpenSubtitles2018.v3
Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ.
What they saw were macaws, long-tailed parrots that can be found in the tropical regions of the Americas.
jw2019
Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân.
The Carolina parakeet was a parrot that lit up backyards everywhere.
QED
Sơn Ca Trong Tiếng Tiếng Anh
Songbird doesn’t have anything to do with this.
OpenSubtitles2018.v3
♪ Hãy hót đi, sơn ca, hót đi ♪
♪ Sing, nightingale, sing ♪
OpenSubtitles2018.v3
Khi theo vụ ” chim sơn ca “, tôi đã có gia đình rồi.
By songbird, I had a family.
OpenSubtitles2018.v3
” Ngài đã trả cho tôi rồi. ” Chim sơn ca nói.
‘You have already rewarded me,’said the nightingale.
OpenSubtitles2018.v3
Anh biết hát hay đến nỗi chim sơn ca cũng không dám sánh với em
I know you sing so beautifully that birds explode.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi tin rằng, tình yêu, đó là chim sơn ca.
Believe me, love, it was the nightingale.
QED
Chim sơn ca cũng vậy.
Bluebirds are actually very prone.
ted2019
Sơn Ca Thành Milan.
The Milanese Nightingale.
OpenSubtitles2018.v3
Quạ và chim sơn ca
The Crow and the Nightingale
jw2019
Sơn ca bụi Nam Á (danh pháp hai phần: Mirafra cantillans) là một loài chim thuộc họ Alaudidae..
Terrestrornithes (“land birds”) is a group of birds with controversial content.
WikiMatrix
Hãy nói về vụ ” Chim sơn ca ” đi.
Let’s talk about Operation Songbird.
OpenSubtitles2018.v3
Đó là chim sơn ca, và không phải là chim sơn ca,
It was the nightingale, and not the lark,
QED
Chim sơn ca cũng sẽ hót.
The songbirds will sing
QED
” Sơn Ca Thành Milan “?
” Milanese Nightingale “?
OpenSubtitles2018.v3
Vậy là các người quyết định cử một con chim sơn ca
So they sent Florence Nightingale to get me all ready to cooperate.
OpenSubtitles2018.v3
Chim Sơn Ca bắt đầu hát.
The nightingale sang on.
OpenSubtitles2018.v3
Như tiếng hót của chim sơn ca.
Like the song of a bluebird.
OpenSubtitles2018.v3
” And when the lark sings in your wood, ” Và khi sơn ca cất tiếng trong khu rừng nhỏ,
” And when the lark sings in your wood,
OpenSubtitles2018.v3
Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi.
Let me go see how our Caterina slept through the night with her nightingale.
OpenSubtitles2018.v3
♪ Chim sơn ca hót ♪
♪ A nightingale sang ♪
OpenSubtitles2018.v3
“Sơn Ca ‘Gọi giấc mơ về’”.
“Evermore ‘Dreams call out to me'”.
WikiMatrix
Hyah! When you hear a songbird’s whistle, you come.
OpenSubtitles2018.v3
Đây là chim sơn ca hát để điều chỉnh, lọc mâu thuẫn khắc nghiệt và tấm dán vật nhọn.
It is the lark that sings so out of tune, Straining harsh discords and unpleasing sharps.
QED
” Chim sơn ca ” đã kết thúc theo cách đó bởi vì cô và Paul đã làm việc cho bọn đấy.
Songbird ended the way it did because you and Paul were working for the other side.
OpenSubtitles2018.v3
Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi:
Some say the lark makes sweet division; This doth not so, for she divideth us:
QED
Vành Khuyên Trong Tiếng Tiếng Anh
Hệ thống vành khuyên xung quanh sao Thổ là một cảnh tượng ngoạn mục.
The ring system surrounding Saturn is a spectacular sight.
QED
Hình ảnh mới cho thấy rằng những vệ tinh rất nhỏ đã làm các vành khuyên dày hơn.
New images indicate that these tiny satellites have taken the rings to new heights.
QED
Các vệ tinh tương tác với vành khuyên của sao Thổ theo cách kéo vật chất
SATURN’S ” A ” RlNG which is over 2 1/ 2 miles high.
QED
Các vành khuyên của sao Thổ
The Rings of Saturn
QED
Một bức ảnh hiếm của sao Thổ cho thấy các vành khuyên hướng về Mặt trời.
A rare equinox photo of Saturn shows her rings edge on to the Sun.
QED
là việc các nhà khoa học tính toán được có 62 vệ tinh bên trong các vành khuyên của Sao Thổ.
What’s even more remarkable is that scientists have counted 62 moons embedded in Saturn’s rings.
QED
Các mối quan hệ của các loài chim dạng vành khuyên (hiện tại là họ Zosteropidae) hiện nay vẫn chưa được giải quyết.
The relationships of the white–eyes (presently Zosteropidae) are not resolved at present.
WikiMatrix
lên trên hoặc xuống dưới vành khuyên khi vệ tinh quay tròn do quỹ đạo của chúng không giống hoàn toàn với vành khuyên.
The moons are interacting with Saturn’s rings in such a way as to either pull material slightly above the ring or below the ring as the moon goes round because its orbit doesn’t quite match that of the ring itself.
QED
Sự hình thành của các dòng chảy phụ trong kênh hở hình vành khuyên đã được nghiên cứu bởi Joseph Boussinesq vào đầu năm 1868.
The formation of secondary flows in an annular channel was theoretically treated by Boussinesq as early as in 1868.
WikiMatrix
Khi bạn nhìn vào vành khuyên của sao Thổ từ một kính thiên văn trên Trái đất, bạn có thể nhìn thấy hoàn toàn rõ ràng.
When you look at Saturn’s rings from a telescope on Earth, they look completely smooth and featureless.
QED
Những vành khuyên, được đặt tên theo thứ tự chữ cái khi chúng được phát hiện, nằm trong số các ngôi sao sáng nhất trên bầu trời.
The rings, named in alphabetical order as they were discovered, are among the most dazzling sights in the sky.
QED
Trong vành khuyên ” A ” của Sao Thổ, vòng ngoài cùng của vòng sáng lớn, vệ tinh Daphnis đã tạo thành đỉnh cao thẳng đứng, hơn 2 1/ 2 dặm cao.
In Saturn’s ” A ” Ring, the outermost of the large bright rings, the moon Daphnis has carved a vertical peak…
QED
Cassini của NASA thực tế đã chụp được hình ảnh các vệ tinh bên trong vành khuyên của Sao Thổ, gây cho chúng sự vặn xoắn theo dạng chưa từng thấy.
NASA’s Cassini mission actually captured images of embedded moons sweeping through Saturn’s rings, causing them to twist and ripple, creating ever- changing patterns.
QED
The silvereye, Zosterops lateralis, naturally colonised New Zealand, where it is known as the “wax-eye” or tauhou (“stranger”), from 1855.
WikiMatrix
Nhưng bây giờ chúng ta thấy có những khu vực, nơi những phần của vành khuyên được xếp chồng lên thành cái mà bạn có thể gọi là núi, với độ cao vài dặm.
But now we see that there are regions where the ring particles are piled up into what you could call mountains, which can be several miles high.
QED
Trong số bảy vòng chính, người ta ước tính rằng hành tinh khí này có hàng ngàn vành khuyên nhỏ gồm 35 nghìn tỷ- nghìn tỷ tấn băng và bụi, gấp khoảng 26 triệu lần lượng nước trên Trái đất.
Among the seven main rings, it’s estimated that the gaseous planet has thousands of ringlets comprised of 35 trillion trillion tons of ice and dust, containing roughly 26 million times the amount of water on Earth.
QED
Nó gần gấp ba lần kích thước của Trái đất. Khi chúng ta tiếp tục đếm ngược bảy kỳ quan của hệ Mặt trời, chúng tôi để số bảy: Enceladus, và số sáu: Các vành khuyên sao Thổ.
As we continue our countdown of the seven wonders of our solar system, we leave behind number seven, Enceladus, and number six, the rings of Saturn.
QED
Cùng với các loài khướu mào (và có thể là cả một số chi khác của họ Timaliidae), thì các giới hạn giữa nhánh vành khuyên với nhánh họa mi “thật sự” của Cựu thế giới trở nên không rõ ràng.
Combined with the yuhinas (and possibly other Timaliidae), the limits of the white–eye clade to the “true” Old World babblers becomes indistinct.
WikiMatrix
Phân tích các dữ liệu mtDNA cytochrome b và 12S/16S rRNA trong khoảng rộng họ Timaliidae được nghiên cứu xuyên suốt những gì thực chất đã không thể giải quyết tốt sự đa phân giữa chích Cựu thế giới và vành khuyên.
Analysis of mtDNA cytochrome b and 12S/16S rRNA data (Cibois 2003a) spread the Timaliidae that were studied across what essentially was a badly resolved polytomy with Old World warblers and white–eyes.
WikiMatrix
Cho đến nay, cuộc hành trình của chúng ta qua bảy kỳ quan của hệ Mặt trời đã đưa chúng ta đến các mạch nước phun của Enceladus, Các vành khuyên của sao Thổ và đốm đỏ khổng lồ trên sao Mộc.
So far, ourjourney through the seven wonders of the solar system has taken us to the geysers of Enceladus, the rings of Saturn, and the Great Red Spot on Jupiter.
QED
Các nghiên cứu ở mức phân tử trước đây (như Sibley & Ahlquist 1990, Barker và ctv 2002) cùng với các chứng cứ hình thái học đã đặt một cách không dứt khoát các loài chim dạng vành khuyên như là các họ hàng gần gũi nhất của họ Timaliidae.
Previous molecular studies (e.g. Sibley & Ahlquist 1990, Barker et al. 2002) had together with the morphological evidence tentatively placed white–eyes as the Timaliidae’s closest relatives already.
WikiMatrix
Tuy nhiên, chỉ có rất ít các loài trong họ Vành khuyên đã được nghiên cứu kỹ lưỡng với các kết quả mới, và gần như tất cả các loài này đều thuộc chi Zosterops mà tại thời điểm hiện nay dường như chúng vẫn ở tình trạng hổ lốn.
Few white-eyes have been thoroughly studied with the new results in mind, however, and almost all of these are from Zosterops which even at this point appears over-lumped.
WikiMatrix
Chúng khác biệt một cách rõ nét về bề ngoài với các loài điển hình thuộc chi Vành khuyên (Zosterops), nhưng lại khá gần với một vài chi sinh sống trong khu vực Micronesia; kiểu màu lông của chúng là sự lưu giữ tương đối đơn nhất của vành mắt trắng không hoàn hảo.
It differs much in appearance from the typical white-eyes, Zosterops, but is approached by some Micronesian taxa; its colour pattern is fairly unusual save the imperfect white-eye-ring.
WikiMatrix
Tàu vũ trụ Voyager đầu tiên viếng thăm sao Thổ khá lâu trước đây, và giờ đây, với những hình ảnh mới nhất được cung cấp bởi Cassini, trông giống như được nhìn dưới một cặp kính 3D, lần đầu tiên có thể quan sát cực kỳ chi tiết những gì bên trong những vành khuyên của sao Thổ.
The Voyager spacecraft first visited Saturn quite a while ago, and now with the new images provided by Cassini, it’s like putting on a pair of 3- D glasses for the first time to be able to see with great detail what’s inside Saturn’s rings.
QED
Một hành tinh tuyệt đẹp có hình vành khuyên bao gồm những dãy núi tương đương dãy núi Alps; một mặt trăng lung linh, nơi hàng những tia khổng lồ của băng và nước đá phun lên từ bề mặt; băng qua một núi lửa lớn, ngoằn ngoèo qua các tiểu hành tinh trước khi biến mất trong một cơn bão siêu lớn.
Scale a mega volcano, then zigzag through a family of asteroids before diving into the eye of a super- sized hurricane.
QED
Khướu Trong Tiếng Tiếng Anh
Không loài khướu mỏ quặp nào được coi là bị đe dọa bởi các hoạt động của con người.
None of the species are considered threatened by human activities.
WikiMatrix
Đầu thế kỷ thứ 16, ông trở thành người đầu tiên cài đặt những chuyển động nhỏ vào trong con nhộng của một quả táo hổ phách cùng với tinh chất khướu giác.
In the early 16th century, he became the first to install small movements in the capsule of a pomander with olfactory essences.
WikiMatrix
Sibley & Ahlquist (1990) hợp nhất “chích Cựu thế giới” với chim dạng khướu/họa mi và các đơn vị phân loại khác trong siêu họ Sylvioidea theo kết quả từ các nghiên cứu lai ghép ADN-ADN.
Sibley & Ahlquist (1990) united the “Old World warblers” with the babblers and other taxa in a superfamily Sylvioidea as a result of DNA–DNA hybridisation studies.
WikiMatrix
Sau này khi các loài khướu mỏ dẹt được sáp nhập vào 2 chi là Conostoma và Paradoxornis thì loài này được xếp trong chi Paradoxornis.
Later parrotbills were merged into two genera, Conostoma and Paradoxornis; with this species being placed in Paradoxornis.
WikiMatrix
Như các tên gọi đại loại như Paradoxornis paradoxus – “chim bí ẩn, ngược đời” – gợi ý, các mối quan hệ thật sự của chúng là rất không rõ ràng, mặc dù vào cuối thế kỷ 20 nói chung người ta cho rằng chúng có quan hệ họ hàng gần với Timaliidae (họ Khướu) và Sylviidae (họ Lâm oanh/chích Sylviid).
As names like Paradoxornis paradoxus – “puzzling, paradox bird” – suggest, their true relationships were very unclear, although by the latter 20th century they were generally seen as close to Timaliidae (“Old World babblers”) and Sylviidae (“Old World warblers”).
WikiMatrix
Các loài chim này trông hơi giống như những con liêu oanh (Maluridae) màu nâu buồn tẻ và không có các thích ứng của khướu mỏ dẹt về thức ăn và môi trường sống.
These look somewhat like drab fairy-wrens and have none of the parrotbills‘ adaptations to food and habitat.
WikiMatrix
Ngược lại, sự hiện diện của khướu mỏ dẹt trong nhánh chứa Sylvia lại ngụ ý rằng Paradoxornithidae có thể chỉ là từ đồng nghĩa muộn của Sylviidae.
The parrotbills’ presence in the clade containing Sylvia, on the other hand, necessitates that the Paradoxornithidae are placed in synonymy of the Sylviidae.
WikiMatrix
Khướu mỏ dẹt bé được John Gould mô tả năm 1852 và đặt trong chi Suthora, nơi nó được xếp cùng các loài khướu mỏ dẹt bé khác có màu nâu hơn.
The vinous-throated parrotbill was described in 1852 by John Gould and placed in the genus Suthora, where it sat with other small browner parrotbills.
WikiMatrix
Còn nữa, dường như là tổ tiên chung của lách tách điển hình và khướu mỏ dẹt đã tiến hóa thành ít nhất là 2 dòng dõi khướu mỏ dẹt độc lập (Cibois 2003a) & (Yeung et al., 2006).
Yet it appears that the typical fulvettas’ and parrotbills’ common ancestor evolved into at least two parrotbill lineages independently (Cibois 2003a) & (Yeung et al. 2006).
WikiMatrix
Khướu mỏ dẹt, trước đây được coi là họ Paradoxornithidae (một cách thô thiển là “các loài chim gây bối rối”) với sự sáp nhập không rõ ràng cũng là một phần của cái dường như là một nhánh khá đặc biệt.
The parrotbills, formerly considered a family Paradoxornithidae (roughly, “puzzling birds”) of unclear affiliations also were part of what apparently was a well distinctive clade.
WikiMatrix
Các nhóm nhỏ và ít hiểu rõ như khướu mỏ dẹt đã hoàn toàn bị loại bỏ ra ngoài (chẳng hạn như trong thực nghiệm của Ericson & Johansson 2003, Barker và ctv.
Minor or little-known groups such as the parrotbills were left out entirely (e.g. Ericson & Johansson 2003, Barker et al. 2004).
WikiMatrix
Ở cấp độ chi tiết hơn, hiện nay một số tác giả đặt sơn ca ở gần như mức bắt đầu của siêu họ Sylvioidea cùng với các loài nhạn, các nhóm “chích Cựu thế giới” và “khướu và họa mi” khác nhau.
At a finer level of detail, some now place the larks at the beginning of a superfamily Sylvioidea with the swallows, various “Old World warbler” and “babbler“ groups, and others.
WikiMatrix
Các thay đổi tiến hóa đã tác động mạnh mẽ như thế nào tới khướu mỏ dẹt trong sự thích ứng với kiểu kiếm ăn các loại quả thóc của các loài cỏ và các loại hạt tương tự có thể nhìn thấy thông qua so sánh chúng với các loài lách tách điển hình (Fulvetta), mà trước đây người ta từng coi là thuộc họ Timaliidae và hợp nhất chúng với lách tách không điển hình (Alcippe) (Pasquet, 2006).
How dramatic the evolutionary changes wrought upon the parrotbills in their adaptation to feeding on grass caryopses and similar seeds were can be seen by comparing them with the typical fulvettas, which were formerly considered Timaliidae and united with the alcippes (Pasquet 2006).
WikiMatrix
Cùng với các loài khướu mào (và có thể là cả một số chi khác của họ Timaliidae), thì các giới hạn giữa nhánh vành khuyên với nhánh họa mi “thật sự” của Cựu thế giới trở nên không rõ ràng.
Combined with the yuhinas (and possibly other Timaliidae), the limits of the white-eye clade to the “true” Old World babblers becomes indistinct.
WikiMatrix
Từng có đề xuất cho rằng khướu mỏ dẹt bé nên được đặt trong chi Sinoparadoxornis.
It is suggested that the vinous-throated parrotbill should be placed in the genus Sinoparadoxornis.
WikiMatrix
Tại Trung Quốc nó được tìm thấy trong các khu vực núi thấp, tại Tứ Xuyên nó bị thay thế từ độ cao 1.000 m (3.300 ft) trên mực nước biển trở lên bởi khướu mỏ dẹt họng xám, trong khi tại Đài Loan, nơi nó là loài khướu mỏ dẹt duy nhất, thì nó chiếm các cao độ từ sát mực nước biển cho tới độ cao 3.100 m (10.200 ft) và như thế nó là loài chim chiếm hốc sinh thái rộng nhất trong số các loài chim có trên hòn đảo này.
In China it is found in lower montane areas, in Sichuan it is replaced at 1,000 m (3,300 ft) above sea level by the ashy-throated parrotbill, whereas in Taiwan, where it is the only species of parrotbill, it occurs from sea level to 3,100 m (10,200 ft) and occupies the widest niche of any bird on that island.
WikiMatrix
Vị trí của khướu mỏ dẹt trong liên họ Sylvioidea, chứa các loài chim như Sylviidae, Timaliidae và bạc má đuôi dài (Aegithalidae) – nhưng không phải là Paridae – đã được xác nhận.
Placement in a superfamily Sylvioidea which contained birds such as Sylviidae, Timaliidae and long-tailed tits – but not Paridae – was confirmed.
WikiMatrix
Theo thời gian, khói thuốc cũng phá huỷ những mút thần kinh trong mũi, gây mất khướu giác.
Over time, smoke also damages nerve-endings in the nose, causing loss of smell.
ted2019
Trong tổ hợp này, rất có thể chúng tạo thành một dòng dõi đơn ngành với khướu mào (Yuhina spp.) (và có thể là các dạng “Khướu” khác).
In this assemblage, they most likely form a monophyletic lineage with the yuhinas (and possibly other “babblers“).
WikiMatrix
Kể từ thập niên 1990 (Sibley & Ahlquist, 1990), các dữ liệu phân tử đã được thêm vào để hỗ trợ các cố gắng phục hồi các mối quan hệ thực sự của khướu mỏ dẹt.
Since 1990 (Sibley & Ahlquist 1990), molecular data has been added to aid the efforts of discovering the parrotbills’ true relationships.
WikiMatrix
Cập nhật thông tin chi tiết về Vẹt Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!