Xu Hướng 3/2023 # Từ Vựng: Các Loài Chim Trong Tiếng Trung # Top 3 View | Raffles.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Từ Vựng: Các Loài Chim Trong Tiếng Trung # Top 3 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng: Các Loài Chim Trong Tiếng Trung được cập nhật mới nhất trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn một số tên các loài chim bằng tiếng trung, hy vọng có thể giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng trung:

1. Lồng chim: 鸟笼 niǎo lóng4. Loại chim biết hót: 鸣禽 míngqín 2. Chim: 飞禽 fēiqín 3. Loài chim dữ: 猛禽 měngqín

5. Gia cầm: 家禽 jiāqín 6. Chim hoang: 野禽 yěqín 7. Loài chim di cư: 候鸟 hòuniǎo 8. Chim họa mi: 画眉 huàméi 9. Chim ưng: 鹰 yīng 10. Chim đại bàng: 雕 diāo 11. Thiên nga: 天鹅 tiān’é 12. Chim cuốc: 杜鹃 dùjuān 13. Con cú mèo: 猫头鹰 māotóuyīng 14. Chim cổ đỏ: 知更鸟 zhī gēng niǎo 15. Con vẹt: 鹦鹉 yīngwǔ 16. Dạ canh: 夜莺 yèyīng 17. Đà điểu châu phi: 鸵鸟 tuóniǎo 18. Con hạc: 鹤 hè 19. Kền kền khoang cổ: 秃鹰 tū yīng 20. Con kên kên: 秃鹫 tūjiù 21. Chim hải âu: 海鸥 hǎi’ōu 22. Chim công: 孔雀 kǒngquè 23. Chim gõ kiến: 啄木鸟 zhuómùniǎo 24. Vịt trời: 野鸭 yěyā 25. Con diệc mốc: 苍鹭 cāng lù 26. Con quạ: 乌鸦 wūyā 27. Chim bồ câu: 鸽子 gēzi 28. Bồ câu nuôi: 家鸽 jiā gē 29. Chim hoàng yến: 黄雀 huáng què 30. Chim bạch yến: 金丝雀 jīn sī què 31. Chim chích – chim oanh: 营 yíng 32. Chim chiền chiện: 云雀 yúnquè 33. Chim sẻ, chim gi: 麻雀 máquè 34. Chim sẻ ngô: 山雀 shānquè 35. Chim ngói: 斑鸠 bānjiū 36. Chim hét: 黑鸟 hēi niǎo 37. Chim trả, chim bói cá: 翠鸟 cuì niǎo 38. Chim yến: 燕子 yànzi 39. Chim én: 褐雨燕 hé yǔyàn 40. Chim sáo đá: 燕八哥 yàn bāgē 41. Gà tây: 火鸡 huǒ jī 42. Chim cút: 鹌鹑 ānchún 43. Chim sáo cờ: 极乐鸟 jílè niǎo 44. Chim cắt: 猎鹰,隼 liè yīng, sǔn 45. Chim kền kền: 兀鹰 wù yīng 46. Chim sáo: 八哥 bāgē 47. Vẹt mào: 白鹦 bái yīng 48. Quạ xám: 灰鸦 huī yā 49. Chim tiêu liêu-chim sâu: 鹪鹩 jiāo liáo 50. Chim choi choi: 麦鸡 mài jī 51. Chim emberrida: 鹀鸟 wú niǎo 52. Chim cốc: 鸬鹚 lú cí 53. Con diều hâu: 鸢 yuān 54. Vịt trời: 绿头鸭 lǜ tóu yā 55. Vẹt đuôi dài: 金刚鹦鹉 jīngāng yīngwǔ 56. Chim hồng hạc: 火烈鸟 huǒ liè niǎo 57. Chim đàn lia: 琴鸟 qín niǎo 58. Chim sẻ ức đỏ: 红腹灰雀 hóng fù huī què 59. Chim vẹt: 鹦哥 yīng gē 60. Chim nhạn: 雁 yàn 61. Chim hoàng oanh: 黄鹂 huánglí

Chim Nào Hót Hay Nhất Trong Các Loài Chim?

Bạn thích nuôi chim cảnh dù vậy chưa biết chọn loại chim nào hót hay nhất?. tổng kết nhiều kinh nghiệm nuôi chim kiểng hay mà chúng mình nên đọc trước lúc bắt đầu nghiên cứu và nuôi chim cảnh. sau đây là tụ họp nhiều loài chim hót hay nhất.

Chim Chích Chòe

Tiếng hót Chích Choè than to, vang, đủ các giọng hồi, giọng đổ và hay hót, dạn người. Giọng than có đủ các cung bậc cao, thấp và trầm, khi rung như đàn vĩ cầm.

Tuy giọng hót ko dồn như Họa Mi nhưng mà Chích Choè than được xếp vào làng tứ đại danh ca vì nó thường hót suốt ngày, giọng rất thanh trong.

Chim Họa Mi

Chim Họa Mi màu lông không đẹp tuy vậy có viền mắt màu lam nên gọi là Họa Mi. Để có một Họa Mi hay phải chọn theo tiêu chuẩn:

* Trường: Thân, đuôi, mỏ, chân, mí mắt phải dài.

* Đoản: những phòng ban trên của chim Họa Mi ngắn đều. Loại này dễ dạn người hơn dù thế tiếng hót ko hay bằng “tướng ngũ trường”.

Hầu hết Họa Mi đều nhát người nên khó thuần. Muốn chim dạn phải nuôi lâu hay nuôi chim con. Họa Mi có giọng hót rất hay :

* Giọng hồi: Tiếng hót của chim đổ ập từ cao xuống thấp.

* Giọng đổ: Tiếng hót có một độ cao, rung rất đều như tiếng rung cần violon.

* Giọng ngắt: Tiếng hót nghẹn ngào, ngắt quãng. Một dân chơi chim cảnh hn cho biết.

Chim Sơn Ca

Chim sơn ca dáng người nhỏ, chỉ đi không nhảy. Sắc lông từ vàng nhạt đến nâu đậm. Ngón chân sau khá dài, ăn sâu bọ và hạt. Mùa xuân chim chiền chiện kết đôi, đẻ từ 3 trứng đến 5 trứng. đời sống – sinh hoạt của đôi trống mái rất gần gũi thân mật. Cả hai đều ấp và nuôi con. hiện nay con người ta thường áp dụng thức ăn tổng kết, chim vẫn khoẻ mạnh và dễ nuôi.

Nuôi chim Họa Mi hót hay

Những sự thực về cách nuôi chích chòe lửa căng lửa

Tam thanh:

* Giọng phải thanh và cao, trong, không chóe, ko chói tai.

* Giọng bình phải đều, uyển chuyển, êm diệu, ko đục, trong.

* Giọng trầm, ấm áp, không rè.

* Âm tuyệt

* Điệu tuyệt là tiết tấu rộn ràng, ăn nhập tươi sáng.

* Thế tuyệt là kiểu cách, khi hót phải đậu nơi cực đỉnh, vươn cổ, rung cánh, mào dựng.

* Thì tuyệt: Hót lâu, không ngắt quãng, ko sợ khi có đối thủ.

Chim Yến Trong Tiếng Tiếng Anh

Nếu giết một kẻ làm mồi, chúng sẽ bỏ một con chim yến vào xác anh ta.

If they kill a stool pigeon, they leave a canary on the body.

OpenSubtitles2018.v3

Trong một trường hợp khác, một người chồng không tin đạo rất mê chim yến.

In another case, an unbelieving husband was fascinated by canaries.

jw2019

Và họ treo một con chim yến trong xe để đảm bảo rằng người Đức không sử dụng khí độc.

And they had a canary hung inside the thing to make sure the Germans weren’t going to use gas.

ted2019

Trong khi chim yến Úc vẫn là một giống hiếm, ngày nay nó lan rộng hơn nhiều với các loài chim đang được lai tạo trên khắp Australia và ở Mỹ.

Whilst the Australian plainhead remains a rare breed, it is now far more widespread with birds being bred throughout Australia and in the US.

WikiMatrix

Chính Đấng Tạo Hóa nói: “Chim hạc giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.—Giê-rê-mi 8:7.

In fact, the Creator himself said: “The stork in the sky knows its seasons; the turtledove and the swift and the thrush keep to the time of their return.” —Jeremiah 8:7.

jw2019

Ngoài dơi có ít nhất hai loài chim, là chim yến ở Châu Á và Châu Úc và chim dầu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, cũng dùng khả năng định vị bằng tiếng vang.

Besides bats, at least two kinds of birds —swiftlets of Asia and Australia and oilbirds of tropical America— also employ echolocation.

jw2019

Những con chim hồng yến lần đầu tiên được nuôi trong những năm 1920, nó là loài chim hoàng yến duy nhất có một phần của màu đỏ như một phần của bộ lông của nó.

First bred in the 1920s, it is the only colour canary that has an element of red as part of its plumage.

WikiMatrix

Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.

To a canary, a cat is a monster.

OpenSubtitles2018.v3

Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy.

It’s like the canary in the coalmine.

QED

Trừ tôi và con chim hoàng yến, thì không ai biết.

Apart from me and the canary, no-one.

OpenSubtitles2018.v3

Cổ không hẳn là một vị thánh, cô Julie Roussel của anh với con chim hoàng yến.

She wasn’t exactly a plaster saint… your Julie Roussel with her canary.

OpenSubtitles2018.v3

Đến năm 1991, số lượng chim hoàng yến ở Úc đã giảm xuống còn khoảng 460 con.

By 1991, the number of Australian plainhead canaries in Australia had dropped to around 460 birds.

WikiMatrix

Chim bạch yến hay được dùng để nhận biết hoá chất trong hầm mỏ.

Canaries used to be used as kind of biosensors in mines.

ted2019

Trong các mỏ than, loài chim hoàng yến này khá thân thiết với các thợ mỏ.

In coal mines, this canary was supposed to be close to the miners.

ted2019

Qua thử nghiệm, chúng tôi nhận thấy trong giao tiếp xã hội, con người như chim bạch yến.

In doing this, what we’ve discovered is that humans are literal canaries in social exchanges.

QED

Băng là loài chim hoàng yến trong mỏ than thế giới.

Ice is the canary in the global coal mine.

ted2019

Vì vậy, chim hoàng yến này là một báo động sống, và rất hiệu quả.

So this canary was a living alarm, and a very efficient one.

ted2019

Monson, “Chim Hoàng Yến với Đốm Xám trên Đôi Cánh,” Liahona, tháng Sáu năm 2010, 4.

Monson, “Canaries with Gray on Their Wings,” Liahona, June 2010, 4.

LDS

Ta đã mua cho con chim Hoàng Yến ( Canary ) khi con mười tuổi.

I bought you that Canary when you were ten.

OpenSubtitles2018.v3

Mỗi mỏ than phải có hai con chim hoàng yến.

Each mine was required to keep two canaries.

jw2019

1, 2. (a) Trước đây, tại sao người ta đặt chim hoàng yến trong những hầm mỏ ở nước Anh?

1, 2. (a) In the past, why were canaries put in British mines?

jw2019

Sơn Ca Trong Tiếng Tiếng Anh

Songbird doesn’t have anything to do with this.

OpenSubtitles2018.v3

♪ Hãy hót đi, sơn ca, hót đi ♪

♪ Sing, nightingale, sing ♪

OpenSubtitles2018.v3

Khi theo vụ ” chim sơn ca “, tôi đã có gia đình rồi.

By songbird, I had a family.

OpenSubtitles2018.v3

” Ngài đã trả cho tôi rồi. ” Chim sơn ca nói.

‘You have already rewarded me,’said the nightingale.

OpenSubtitles2018.v3

Anh biết hát hay đến nỗi chim sơn ca cũng không dám sánh với em

I know you sing so beautifully that birds explode.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi tin rằng, tình yêu, đó là chim sơn ca.

Believe me, love, it was the nightingale.

QED

Chim sơn ca cũng vậy.

Bluebirds are actually very prone.

ted2019

Sơn Ca Thành Milan.

The Milanese Nightingale.

OpenSubtitles2018.v3

Quạ và chim sơn ca

The Crow and the Nightingale

jw2019

Sơn ca bụi Nam Á (danh pháp hai phần: Mirafra cantillans) là một loài chim thuộc họ Alaudidae..

Terrestrornithes (“land birds”) is a group of birds with controversial content.

WikiMatrix

Hãy nói về vụ ” Chim sơn ca ” đi.

Let’s talk about Operation Songbird.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là chim sơn ca, và không phải là chim sơn ca,

It was the nightingale, and not the lark,

QED

Chim sơn ca cũng sẽ hót.

The songbirds will sing

QED

” Sơn Ca Thành Milan “?

” Milanese Nightingale “?

OpenSubtitles2018.v3

Vậy là các người quyết định cử một con chim sơn ca

So they sent Florence Nightingale to get me all ready to cooperate.

OpenSubtitles2018.v3

Chim Sơn Ca bắt đầu hát.

The nightingale sang on.

OpenSubtitles2018.v3

Như tiếng hót của chim sơn ca.

Like the song of a bluebird.

OpenSubtitles2018.v3

” And when the lark sings in your wood, ” Và khi sơn ca cất tiếng trong khu rừng nhỏ,

” And when the lark sings in your wood,

OpenSubtitles2018.v3

Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi.

Let me go see how our Caterina slept through the night with her nightingale.

OpenSubtitles2018.v3

♪ Chim sơn ca hót ♪

♪ A nightingale sang ♪

OpenSubtitles2018.v3

“Sơn Ca ‘Gọi giấc mơ về’”.

“Evermore ‘Dreams call out to me'”.

WikiMatrix

Hyah! When you hear a songbird’s whistle, you come.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là chim sơn ca hát để điều chỉnh, lọc mâu thuẫn khắc nghiệt và tấm dán vật nhọn.

It is the lark that sings so out of tune, Straining harsh discords and unpleasing sharps.

QED

” Chim sơn ca ” đã kết thúc theo cách đó bởi vì cô và Paul đã làm việc cho bọn đấy.

Songbird ended the way it did because you and Paul were working for the other side.

OpenSubtitles2018.v3

Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi:

Some say the lark makes sweet division; This doth not so, for she divideth us:

QED

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng: Các Loài Chim Trong Tiếng Trung trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!