Tên Tiếng Anh Của Chim Ưng / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Raffles.edu.vn

Chim Ưng Trong Tiếng Tiếng Anh

“Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng”

“Like Rooks Upon a Falcon”

jw2019

Loạt tên lửa Shaheen được đặt tên theo tên một con chim ưng sống ở vùng núi Pakistan.

The Shaheen missile series is named after a falcon that lives in the mountains of Pakistan.

WikiMatrix

Hoặc là tôi sẽ cho anh một phần tư số tiền bán được con chim ưng.

Or I will give you one quarter of what I realize on the falcon.

OpenSubtitles2018.v3

Và chim ưng, nằm trong họ chim ăn thịt là những chuyên gia săn chim.

And the falcons, in the bird of prey family, are the specialist bird-hunters.

OpenSubtitles2018.v3

Rồi tôi thấy con chim ưng đó.

Then I saw this hawk.

OpenSubtitles2018.v3

Nó nhận được phần thưởng Eagle Scout (Hướng Đạo Chim Ưng) năm 14 tuổi.

He received his Eagle Scout Award when he was 14 years old.

LDS

Nói đi, con chim đó là gì, con chim ưng mà ai cũng muốn có đó?

Say, what’s this bird, this falcon, that everybody’s all steamed up about?

OpenSubtitles2018.v3

So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.

Compare with a familiar bird—sparrow, robin, pigeon or hawk.

jw2019

Nếu bạn là chim ưng, đó sẽ là nơi ở tuyệt đẹp vào mùa hè.

And if you’re a falcon it’s quite a nice place to be in the summer.

QED

Nói tiếng Anh! ” Chim ưng con.

‘Speak English!’said the Eaglet.

QED

Chim ưng.

Falcon.

OpenSubtitles2018.v3

Mắt của chim ưng

The Eye of an Eagle

jw2019

Xin chào mừng Vern Fenwick ” Chim Ưng “!

Please welcome Vern ” The Falcon ” Fenwick!

OpenSubtitles2018.v3

“Cất cánh bay cao như chim ưng”

Mounting Up “With Wings Like Eagles”

jw2019

Rồng hay chim ưng và mấy kiểu như thế.

Dragons and griffons and the like.

OpenSubtitles2018.v3

(Gióp 39:29-33) Con chim ưng “vùng bay đi, và sè cánh nó”.

(Job 39:26-30) Falcons ‘soar up and spread their wings to the wind.’

jw2019

Chim Ưng Đá Quả Quyết.

affirmative, stone eagle.

OpenSubtitles2018.v3

Có bản hơi bị hỏng chim ưng Schulpey, vì tôi lấy nó ra khỏi khuôn đúc.

There’s my somewhat ruined Sculpey Falcon, because I had to get it back out of the mold.

QED

Ta thấy con chim ưng của con làm tốt việc của nó.

I see your new hawk proves well.

OpenSubtitles2018.v3

Con chim ưng cũng thường thấy trong suốt nghệ thuật Chavin.

Eagles are also commonly seen throughout Chavín art.

WikiMatrix

Tựa hồ chim ưng liệng bay cao không mỏi mệt.

Give us the strength to mount up like eagles;

jw2019

Những con chim ưng thực sự được tạo ra từ những con gà giả mạo.

Real falcons out of slightly doctored chickens.

QED

Chim ưng có thể bay lượn hàng giờ nhờ tận dụng những luồng khí nóng bốc lên.

An eagle can stay aloft for hours, using thermals, or columns of rising warm air.

jw2019

Chim ưng Một.

Falcon One requesting orders.

OpenSubtitles2018.v3

Mặt chim ưng tượng trưng cho sự khôn ngoan thấy xa hiểu rộng (Gióp 39:30-32).

The eagle’s face was a symbol of farsighted wisdom.

jw2019

Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Bắt Đầu Bằng Chữ H

Bạn đang tìm một cái tên có thể sử dụng khi giao tiếp với đối tác nước ngoài, hay muốn đặt cho con trai mình một cái tên thật “Tây”, thật “sang”? AROMA đã chọn lọc và đem tới danh sách tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ H chi tiết nhất dành cho bạn.

HENRY

Được coi là một cái tên mạnh mẽ và truyền thống ở Anh, còn ở Mỹ lại mang tính độc lập và bình dân, Henry là tên tiếng Anh cho con trai vừa có khí chất vừa có phong cách. Tên Henry được các thành viên trong hoàng tộc sử dụng rất nhiều, bao gồm tám vị vua đầu tiên của nước Anh, ngoài ra cái tên hoàng gia này cũng phổ biến với những ngôi sao nhạc rock và các sao Hollywood.

HARPER

Được coi là tên dành cho con trai trong những năm 1800, Harper trở nên nổi tiếng khi tác giả Harper Lee xuất bản cuốn tiểu thuyết kinh điển “Giết con chim nhại”. Tại thời điểm hiện tại, cái tên này đang trở nên phổ biến với tốc độ chóng mặt khi nhiều người nổi tiếng đặt tên thánh cho con gái họ là Harper. Điều này rất đáng chú ý vì cho đến tận giữa những năm 2000, cái tên này chẳng mấy khi được sử dụng dù cho nam hay nữ đi nữa.

HAROLD

Cái tên này nghĩa là vị tướng chỉ huy của đoàn quân. Harold phổ biến từ thời kỳ Viking và có rất nhiều vị vua chúa Na Uy mang cái tên này.

HOLDEN

Cái tên này nghĩa là “đến từ vùng trũng của thung lũng”. Ngoài ra, Holden Caufield, chàng trai trẻ với giấc mộng tan vỡ về thực tại, là nhân vật chính trong tiểu thuyết “Bắt trẻ đồng xanh” nổi tiếng của nhà văn J.D. Salinger.

HERBERT

Nghĩa là “chiến binh lẫy lừng”; đây là cái tên được người Nooc-măng đưa vào nước Anh.

HANNIBAL

Nghĩa là ân sủng của Thượng đế; đây là tên của một vị tướng từ thành bang Carthago nổi tiếng đã chiến đấu với đế quốc La Mã và được nhớ đến vì chiến thuật thiên tài của ông và chuyến hành trình của ông qua dãy Alps trên lưng những con voi.

HAL

Hal là một dạng khác quen thuộc và phổ biến của tên Henry, nhưng cũng có thể là biến thể của những cái tên như Halden, Hall và các tên tương tự.

HORATIO

Nghĩa là người canh giữ thời gian; cái tên này bắt nguồn từ cùng một gốc với cái tên Horace và một dòng họ của người La Mã, sau đó Horatio đã được chuyển thể thành tên cách đây hàng thế kỷ. Trong tác phẩm Hamlet của Shakespeare, Horatio là bạn của hoàng tử, và Hamlet đã để lại nhiều câu nói nổi tiếng khi đối thoại với Horatio, “Than ôi, Yorick tội nghiệp! Tôi biết anh ấy, Horatio.”

HAWK

Nghĩa là diều hâu – một loài chim săn mồi. Vào thời kỳ cái tên này được hình thành, săn bắt với diều hâu được coi là một môn thể thao quý tộc.

HUBERT

Nghĩa là tinh thần, linh hồn tươi sáng, rạng rỡ. Thánh Hubert là vị Thánh bảo trợ cho các thợ săn.

HOWARD

Nghĩa là người trông coi cao quý, người coi giữ quý tộc. Đây vốn là dòng họ của 1 gia tộc quyền lực trong lịch sử nước Anh.

HAWTHORNE

Nghĩa là cây táo gai, 1 loại cây bụi thuộc họ táo, được nhiều người biết đến bởi hoa hồng và trắng cũng như trái cây màu đỏ của nó.

HORACE

Nghĩa là người trông coi thời gian, người canh giữ thời gian. Cái tên này bắt nguồn từ tên của gia tộc La Mã Horatius và cũng là tên của 1 thi sĩ La Mã nổi tiếng.

HORUS

Nghĩa là vị thần của bầu trời; Vị thần hoàng gia sơ khai này mang hình dạng của loài chim ưng, còn mắt ngài là mặt trăng và mặt trời. Horus được đồng nhất hóa với đấng quân vương trong suốt cuộc đời mình và được coi là con trai của 2 vị thần thần Isis và Osiris. Horus có rất nhiều hình dạng và cái tên khác nhau như Re-Harakhti, Harsiesis, Haroeris, Harendotes, Khenti-irti, Khentekhtay (thần cá sấu), và Harmakhis (Horus trên đường chân trời). Nhân sư Giza được coi là dạng thức cuối cùng của Horus.

HADRIAN

Nghĩa là bóng tối. Vào thế kỷ thứ hai, Hoàng đế La Mã Hadrian đã cho xây dựng một bức tường tráng lệ ở Anh. Được đặt tên theo ông, bức tường vẫn tồn tại và là một trong những kỳ quan của thế giới.

HEATHCLIFF

Nghĩa là “từ vách đá đầy thạch nam” hay “vách đá phủ kín cây thạch nam”. Đây cũng là tên của nhân vật lãng mạn ghi dấu trong tiểu thuyết “Đồi gió hú” của nữ văn sĩ Emily Bronte.

HELIOS

Nghĩa là “mặt trời”. Đây là tên của vị thần mặt trời trẻ tuổi trong thần thoại Hy Lạp, vị thần cưỡi trên cỗ xe do 4 con ngựa kéo bay ngang qua bầu trời mỗi ngày.

HERMOD

Trong thần thoại Bắc Âu, Hermod là con trai của thần Odin và Frigg, là vị thần chào đón các chiến binh tử trận tới vùng đất Valhalla.

HUMBERTO

Nghĩa là vị chiến binh lừng danh. Đây là 1 cái tên phổ biến trong cộng đồng người Tây Ban Nha. Cái tên bắt nguồn từ tiếng Đức cổ và được người Nooc-măng đưa vào Anh.

HAMISH

Đây là 1 dạng của tên James, bắt nguồn từ Do Thái. Hamish có nghĩa là “người thay thế”. Đây là cái tên tiếng Anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ H khá được yêu thích ở các nước phương Tây.

HANK

Nghĩa là “thủ lĩnh của gia đình”, thường được sử dụng ở phương Tây. Cái tên này có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ và tương tự với 1 cái tên phổ biến khác là Hans.

HARISH

Nghĩa là “chúa tể của loài khỉ”. Cái tên này bắt nguồn từ tiếng Phạn, sau khi du nhập vào phương Tây thì khá được yêu thích.

HARLEY

Nghĩa là “cánh đồng thỏ rừng” hay “cánh đồng đá”. Cái tên này được tạo nên dựa trên những thành tố tiếng Anh cổ và được sử dụng rộng rãi cho con trai. Một số biến thể của Harley là Harly, Harley…, những cái tên này khá tương tự như cái tên Harry phổ biến.

HUGO

Cái tên này bắt nguồn từ tiếng Đức, là 1 biến thể của “Hugh – người suy tưởng”.

HANDEL

Handel là 1 biến thể của John và thường được sử dụng nhất ở Đức. Cái tên này mang lại 1 cảm giác rất “Đức” và có thể được rút gọn thành Han.

HECTOR

Cái tên này bắ nguồn từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là “kiên định”. Trong thần thoại Hy Lạp, đây là tên của 1 vị anh Hùng trong cuộc chiến thành Troy.

HARVEY

Nghĩa là “hăm hở ra chiến trường”. Cái tên này dựa trên 1 tên tiếng Đức cổ là Herewig.

HUTCHINSON

Nghĩa là đứa con của túp lều, con trai của giai cấp công nhân nông thôn.

HOWELL

Nghĩa là xuất chúng, lỗi lạc. Đây là 1 biến thể đã được Anh hóa của cái tên Hywel.

HARDY

Là 1 cái tên bắt nguồn từ tiếng Đức, nghĩa là liều lĩnh, mạnh mẽ, dũng cảm.

HEWITT

Nghĩa là đứa trẻ thông minh. Cái tên này có thể có nghĩa là Hugh bé bỏng hay “con trai của Hugh”.

HAEMON

Trong thần thoại Hy Lạp, Haemon là con trai của Creon và được hứa hôn với nàng Antigone. Chàng được mọi người nhớ tới vì đã bảo vệ nàng Antigone và vì những lập luận của mình về sự lãnh đạo khôn ngoan.

HAINES

Nghĩa là “từ ngôi nhà có vườn nho”.

HALLIWELL

Nghĩa là “gần bên (hoặc đến từ) dòng suối thiêng liêng”.

HALVOR

Nghĩa là “đá” hay “người thủ hộ”. Thánh Hallvard là 1 vị thánh tử vì đạo, được tôn kính khi hy sinh để bảo vệ sự trong sạch.

HAMAL

Nghĩa là “con cừu”, “chịu đựng” hoặc “đám mây chứa đầy nước”. Hamal còn là cung hoàng đạo Bạch Dương.

HAMLET

Nghĩa là ngôi làng nhỏ. Đây cũng là tên nhân vật chính trong vở kịch kinh điển cùng tên của Shakespeare, người đã có nhiều câu thoại nổi tiếng bậc nhất trên sân khấu kịch, tiêu biểu như câu “Tồn tại hay không tồn tại.”

HARCOURT

Nghĩa là “đến từ nông trại được bảo vệ”. Harcourt vốn là dòng họ nhưng cũng được sử dụng như tên riêng.

Top những tên tiếng anh hay cho nữ bắt đầu bằng chữ A Màu sắc tiếng Anh Trung tâm học tiếng anh giao tiếp

Chim Yến Trong Tiếng Tiếng Anh

Nếu giết một kẻ làm mồi, chúng sẽ bỏ một con chim yến vào xác anh ta.

If they kill a stool pigeon, they leave a canary on the body.

OpenSubtitles2018.v3

Trong một trường hợp khác, một người chồng không tin đạo rất mê chim yến.

In another case, an unbelieving husband was fascinated by canaries.

jw2019

Và họ treo một con chim yến trong xe để đảm bảo rằng người Đức không sử dụng khí độc.

And they had a canary hung inside the thing to make sure the Germans weren’t going to use gas.

ted2019

Trong khi chim yến Úc vẫn là một giống hiếm, ngày nay nó lan rộng hơn nhiều với các loài chim đang được lai tạo trên khắp Australia và ở Mỹ.

Whilst the Australian plainhead remains a rare breed, it is now far more widespread with birds being bred throughout Australia and in the US.

WikiMatrix

Chính Đấng Tạo Hóa nói: “Chim hạc giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.—Giê-rê-mi 8:7.

In fact, the Creator himself said: “The stork in the sky knows its seasons; the turtledove and the swift and the thrush keep to the time of their return.” —Jeremiah 8:7.

jw2019

Ngoài dơi có ít nhất hai loài chim, là chim yến ở Châu Á và Châu Úc và chim dầu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, cũng dùng khả năng định vị bằng tiếng vang.

Besides bats, at least two kinds of birds —swiftlets of Asia and Australia and oilbirds of tropical America— also employ echolocation.

jw2019

Những con chim hồng yến lần đầu tiên được nuôi trong những năm 1920, nó là loài chim hoàng yến duy nhất có một phần của màu đỏ như một phần của bộ lông của nó.

First bred in the 1920s, it is the only colour canary that has an element of red as part of its plumage.

WikiMatrix

Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.

To a canary, a cat is a monster.

OpenSubtitles2018.v3

Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy.

It’s like the canary in the coalmine.

QED

Trừ tôi và con chim hoàng yến, thì không ai biết.

Apart from me and the canary, no-one.

OpenSubtitles2018.v3

Cổ không hẳn là một vị thánh, cô Julie Roussel của anh với con chim hoàng yến.

She wasn’t exactly a plaster saint… your Julie Roussel with her canary.

OpenSubtitles2018.v3

Đến năm 1991, số lượng chim hoàng yến ở Úc đã giảm xuống còn khoảng 460 con.

By 1991, the number of Australian plainhead canaries in Australia had dropped to around 460 birds.

WikiMatrix

Chim bạch yến hay được dùng để nhận biết hoá chất trong hầm mỏ.

Canaries used to be used as kind of biosensors in mines.

ted2019

Trong các mỏ than, loài chim hoàng yến này khá thân thiết với các thợ mỏ.

In coal mines, this canary was supposed to be close to the miners.

ted2019

Qua thử nghiệm, chúng tôi nhận thấy trong giao tiếp xã hội, con người như chim bạch yến.

In doing this, what we’ve discovered is that humans are literal canaries in social exchanges.

QED

Băng là loài chim hoàng yến trong mỏ than thế giới.

Ice is the canary in the global coal mine.

ted2019

Vì vậy, chim hoàng yến này là một báo động sống, và rất hiệu quả.

So this canary was a living alarm, and a very efficient one.

ted2019

Monson, “Chim Hoàng Yến với Đốm Xám trên Đôi Cánh,” Liahona, tháng Sáu năm 2010, 4.

Monson, “Canaries with Gray on Their Wings,” Liahona, June 2010, 4.

LDS

Ta đã mua cho con chim Hoàng Yến ( Canary ) khi con mười tuổi.

I bought you that Canary when you were ten.

OpenSubtitles2018.v3

Mỗi mỏ than phải có hai con chim hoàng yến.

Each mine was required to keep two canaries.

jw2019

1, 2. (a) Trước đây, tại sao người ta đặt chim hoàng yến trong những hầm mỏ ở nước Anh?

1, 2. (a) In the past, why were canaries put in British mines?

jw2019

Chim Đại Bàng Trong Tiếng Tiếng Anh

□ Tại sao Kinh-thánh thường đề cập đến chim đại bàng?

□ Why is the eagle frequently mentioned in the Scriptures?

jw2019

Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú.

They are particularly numerous during spring and autumn when they migrate.

jw2019

Con mắt chim đại bàng

The Eye of an Eagle

jw2019

Dưới bóng của cánh chim đại bàng

In the Shadow of an Eagle’s Wings

jw2019

Nên giờ chim đại bàng tiếp tục săn bằng đôi chân.

So now the hawks continue the hunt….. on foot.

OpenSubtitles2018.v3

Cất cánh bay cao như chim đại bàng

Mounting Up With Wings Like Eagles

jw2019

Luồng không khí nóng là vô hình, nhưng chim đại bàng tinh thông tìm ra được.

Thermals are invisible, but the eagle is adept at finding them.

jw2019

Có những năm, người ta đếm có gần tới 100.000 chim đại bàng.

In some years nearly 100,000 eagles have been counted.

jw2019

Chúng ta sẽ cất cánh bay cao như chim đại bàng (II Cô-rinh-tô 4:7, NW; Ê-sai 40:31).

We will mount up with wings like eagles.—2 Corinthians 4:7; Isaiah 40:31.

jw2019

Hãy cạo đầu cho trọc như thể chim đại bàng

Make yourselves as bald as an eagle,

jw2019

Nhờ vậy chim đại bàng có thể bay nhiều giờ mà chỉ dùng ít sức năng.

In this way the eagle can stay aloft for hours with a minimum expenditure of energy.

jw2019

CHIM ƯNG hay chim đại bàng là một trong những loại chim khỏe nhất trên không trung.

EAGLES are among the most powerful birds in the skies.

jw2019

Có nhiều chim đại bàng chết khi tập bay.

Not a few eagles die in the attempt.

jw2019

Mắt tinh của chim đại bàng luôn luôn có trong tục ngữ.

The keen eyesight of the eagle has always been proverbial.

jw2019

Chim đại bàng cũng làm cha mẹ gương mẫu về những phương diện khác.

Eagles are exemplary parents in other ways too.

jw2019

Biểu tượng chim đại bàng

Under the Banner of the Eagle

jw2019

Sở hữu một con chim đại bàng hay chim ưng dũng mãnh là niềm mơ ước của nhiều người.

An elephant trunk or elephant’s trunk is the proboscis of an elephant.

WikiMatrix

14 Một số chim đại bàng đã bị chết chìm vì không buông con mồi nặng quá sức của nó.

14 Certain eagles are reported to have drowned when they did not release from their talons a fish that was too heavy to carry off.

jw2019

Một trong những giai đoạn nguy hiểm nhất trong đời sống của chim đại bàng là khi nó tập bay.

One of the most dangerous periods of an eagle’s life is when it learns to fly.

jw2019

Kết quả là sự giao thoa mang đến cho kính thiên văn của bạn một tầm nhìn như chim đại bàng.

In effect, interferometry gives your telescope eagle-like vision.

OpenSubtitles2018.v3

(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:11, 12; Thi-thiên 91:4) Chim đại bàng đôi khi xòe cánh ra hàng giờ để che chở con.

jw2019

Giải thưởng gồm một lông vũ bằng bạc của chim đại bàng, một bằng chứng nhận và khoản tiền 50.000 dollar Mỹ.

The Prize is a silver eagle feather, a certificate, and $50,000 USD.

WikiMatrix

Chim đại bàng xòe đôi cánh, đôi khi tới hàng giờ mỗi lần, đặng che bóng mát cho chim non của nó.

jw2019

Chim đại bàng cất cánh dễ dàng vì nó dùng luồng không khí nóng hay những cột không khí bốc hơi ấm.

Mounting up requires little effort since the eagle uses thermals, or columns of rising warm air.

jw2019

Có khi chim đại bàng mẹ thậm chí ấp ủ con trong cánh của mình để che chở chúng khỏi gió lạnh.

At times, a mother eagle may even wrap her wings around her offspring to protect them from cold winds.

jw2019