Xu Hướng 3/2023 # Khướu Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 View | Raffles.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Khướu Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 View

Bạn đang xem bài viết Khướu Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Không loài khướu mỏ quặp nào được coi là bị đe dọa bởi các hoạt động của con người.

None of the species are considered threatened by human activities.

WikiMatrix

Đầu thế kỷ thứ 16, ông trở thành người đầu tiên cài đặt những chuyển động nhỏ vào trong con nhộng của một quả táo hổ phách cùng với tinh chất khướu giác.

In the early 16th century, he became the first to install small movements in the capsule of a pomander with olfactory essences.

WikiMatrix

Sibley & Ahlquist (1990) hợp nhất “chích Cựu thế giới” với chim dạng khướu/họa mi và các đơn vị phân loại khác trong siêu họ Sylvioidea theo kết quả từ các nghiên cứu lai ghép ADN-ADN.

Sibley & Ahlquist (1990) united the “Old World warblers” with the babblers and other taxa in a superfamily Sylvioidea as a result of DNA–DNA hybridisation studies.

WikiMatrix

Sau này khi các loài khướu mỏ dẹt được sáp nhập vào 2 chi là Conostoma và Paradoxornis thì loài này được xếp trong chi Paradoxornis.

Later parrotbills were merged into two genera, Conostoma and Paradoxornis; with this species being placed in Paradoxornis.

WikiMatrix

Như các tên gọi đại loại như Paradoxornis paradoxus – “chim bí ẩn, ngược đời” – gợi ý, các mối quan hệ thật sự của chúng là rất không rõ ràng, mặc dù vào cuối thế kỷ 20 nói chung người ta cho rằng chúng có quan hệ họ hàng gần với Timaliidae (họ Khướu) và Sylviidae (họ Lâm oanh/chích Sylviid).

As names like Paradoxornis paradoxus – “puzzling, paradox bird” – suggest, their true relationships were very unclear, although by the latter 20th century they were generally seen as close to Timaliidae (“Old World babblers”) and Sylviidae (“Old World warblers”).

WikiMatrix

Các loài chim này trông hơi giống như những con liêu oanh (Maluridae) màu nâu buồn tẻ và không có các thích ứng của khướu mỏ dẹt về thức ăn và môi trường sống.

These look somewhat like drab fairy-wrens and have none of the parrotbills‘ adaptations to food and habitat.

WikiMatrix

Ngược lại, sự hiện diện của khướu mỏ dẹt trong nhánh chứa Sylvia lại ngụ ý rằng Paradoxornithidae có thể chỉ là từ đồng nghĩa muộn của Sylviidae.

The parrotbills’ presence in the clade containing Sylvia, on the other hand, necessitates that the Paradoxornithidae are placed in synonymy of the Sylviidae.

WikiMatrix

Khướu mỏ dẹt bé được John Gould mô tả năm 1852 và đặt trong chi Suthora, nơi nó được xếp cùng các loài khướu mỏ dẹt bé khác có màu nâu hơn.

The vinous-throated parrotbill was described in 1852 by John Gould and placed in the genus Suthora, where it sat with other small browner parrotbills.

WikiMatrix

Còn nữa, dường như là tổ tiên chung của lách tách điển hình và khướu mỏ dẹt đã tiến hóa thành ít nhất là 2 dòng dõi khướu mỏ dẹt độc lập (Cibois 2003a) & (Yeung et al., 2006).

Yet it appears that the typical fulvettas’ and parrotbills’ common ancestor evolved into at least two parrotbill lineages independently (Cibois 2003a) & (Yeung et al. 2006).

WikiMatrix

Khướu mỏ dẹt, trước đây được coi là họ Paradoxornithidae (một cách thô thiển là “các loài chim gây bối rối”) với sự sáp nhập không rõ ràng cũng là một phần của cái dường như là một nhánh khá đặc biệt.

The parrotbills, formerly considered a family Paradoxornithidae (roughly, “puzzling birds”) of unclear affiliations also were part of what apparently was a well distinctive clade.

WikiMatrix

Các nhóm nhỏ và ít hiểu rõ như khướu mỏ dẹt đã hoàn toàn bị loại bỏ ra ngoài (chẳng hạn như trong thực nghiệm của Ericson & Johansson 2003, Barker và ctv.

Minor or little-known groups such as the parrotbills were left out entirely (e.g. Ericson & Johansson 2003, Barker et al. 2004).

WikiMatrix

Ở cấp độ chi tiết hơn, hiện nay một số tác giả đặt sơn ca ở gần như mức bắt đầu của siêu họ Sylvioidea cùng với các loài nhạn, các nhóm “chích Cựu thế giới” và “khướu và họa mi” khác nhau.

At a finer level of detail, some now place the larks at the beginning of a superfamily Sylvioidea with the swallows, various “Old World warbler” and “babbler“ groups, and others.

WikiMatrix

Các thay đổi tiến hóa đã tác động mạnh mẽ như thế nào tới khướu mỏ dẹt trong sự thích ứng với kiểu kiếm ăn các loại quả thóc của các loài cỏ và các loại hạt tương tự có thể nhìn thấy thông qua so sánh chúng với các loài lách tách điển hình (Fulvetta), mà trước đây người ta từng coi là thuộc họ Timaliidae và hợp nhất chúng với lách tách không điển hình (Alcippe) (Pasquet, 2006).

How dramatic the evolutionary changes wrought upon the parrotbills in their adaptation to feeding on grass caryopses and similar seeds were can be seen by comparing them with the typical fulvettas, which were formerly considered Timaliidae and united with the alcippes (Pasquet 2006).

WikiMatrix

Cùng với các loài khướu mào (và có thể là cả một số chi khác của họ Timaliidae), thì các giới hạn giữa nhánh vành khuyên với nhánh họa mi “thật sự” của Cựu thế giới trở nên không rõ ràng.

Combined with the yuhinas (and possibly other Timaliidae), the limits of the white-eye clade to the “true” Old World babblers becomes indistinct.

WikiMatrix

Từng có đề xuất cho rằng khướu mỏ dẹt bé nên được đặt trong chi Sinoparadoxornis.

It is suggested that the vinous-throated parrotbill should be placed in the genus Sinoparadoxornis.

WikiMatrix

Tại Trung Quốc nó được tìm thấy trong các khu vực núi thấp, tại Tứ Xuyên nó bị thay thế từ độ cao 1.000 m (3.300 ft) trên mực nước biển trở lên bởi khướu mỏ dẹt họng xám, trong khi tại Đài Loan, nơi nó là loài khướu mỏ dẹt duy nhất, thì nó chiếm các cao độ từ sát mực nước biển cho tới độ cao 3.100 m (10.200 ft) và như thế nó là loài chim chiếm hốc sinh thái rộng nhất trong số các loài chim có trên hòn đảo này.

In China it is found in lower montane areas, in Sichuan it is replaced at 1,000 m (3,300 ft) above sea level by the ashy-throated parrotbill, whereas in Taiwan, where it is the only species of parrotbill, it occurs from sea level to 3,100 m (10,200 ft) and occupies the widest niche of any bird on that island.

WikiMatrix

Vị trí của khướu mỏ dẹt trong liên họ Sylvioidea, chứa các loài chim như Sylviidae, Timaliidae và bạc má đuôi dài (Aegithalidae) – nhưng không phải là Paridae – đã được xác nhận.

Placement in a superfamily Sylvioidea which contained birds such as Sylviidae, Timaliidae and long-tailed tits – but not Paridae – was confirmed.

WikiMatrix

Theo thời gian, khói thuốc cũng phá huỷ những mút thần kinh trong mũi, gây mất khướu giác.

Over time, smoke also damages nerve-endings in the nose, causing loss of smell.

ted2019

Trong tổ hợp này, rất có thể chúng tạo thành một dòng dõi đơn ngành với khướu mào (Yuhina spp.) (và có thể là các dạng “Khướu” khác).

In this assemblage, they most likely form a monophyletic lineage with the yuhinas (and possibly other “babblers“).

WikiMatrix

Kể từ thập niên 1990 (Sibley & Ahlquist, 1990), các dữ liệu phân tử đã được thêm vào để hỗ trợ các cố gắng phục hồi các mối quan hệ thực sự của khướu mỏ dẹt.

Since 1990 (Sibley & Ahlquist 1990), molecular data has been added to aid the efforts of discovering the parrotbills’ true relationships.

WikiMatrix

Chim Bồ Câu Trong Tiếng Tiếng Anh

5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?

5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”?

jw2019

HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.

SEE the dove coming down on the man’s head.

jw2019

Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt.

And you can see, this is a little fantail bird.

QED

Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.

The meat of the birds was much appreciated, and their dung was used for manure.

jw2019

Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu.

Except you got pigeon doo-doo on your nose.

OpenSubtitles2018.v3

Có chim bồ câu nhìn nó mới ngầu.

‘Cause doves make you look like a badass, that’s why.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị.

These are just your average urban pigeon.

QED

Nó chỉ giống chim bồ câu thôi.

It only looks like one.

jw2019

Mặt khác, nhóm từ “chim bồ–câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2).

On the other hand, “my dove” was a term of endearment.

jw2019

Vì vậy, cho thấy một chim bồ câu tuyết trooping với quạ

So shows a snowy dove trooping with crows

QED

Tớ biết cậu ko phải là 1 con chim bồ câu.

I know you’re not a pigeon.

OpenSubtitles2018.v3

Đoàn tàu trông giống như chim bồ câu từ chân trời

The fleet of ships looks like doves on the horizon

jw2019

Con vật biểu tượng và người truyền thông điệp của ông là chim bồ câu.

His symbolic animal and messenger is the dove.

WikiMatrix

“Khôn-khéo như rắn và đơn-sơ như chim bồ–câu”

“Cautious as Serpents and yet Innocent as Doves”

jw2019

Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu.

“One more quaint bit of Canadiana will expire in a few weeks when police [in Newfoundland] begin to pack pistols for the very first time,” reports The Toronto Star.

jw2019

Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ–câu, đậu trên mình Ngài.

I viewed the spirit coming down as a dove out of heaven, and it remained upon him.

jw2019

Vào lúc chiều tối, như một đám mây, cả bầy chim bồ câu lũ lượt bay về chuồng.

Returning en masse in the evening, a veritable cloud of birds descends on the dovecote.

jw2019

Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ – không có rung động từ họ.

The pigeons are all asleep upon their roosts — no flutter from them.

QED

Và chim bồ câu nữa.

And pigeons.

OpenSubtitles2018.v3

Chim bồ câu đầu tiên bị bỏ đói.

The resulting loss of cattle caused famine.

WikiMatrix

Nhưng đó không phải là chim bồ câu thật đâu.

But it is not a real dove.

jw2019

Chim bồ câu?

Pigeons?

OpenSubtitles2018.v3

Khi dân chúng biết được anh còn không giết nổi chim bồ câu…

When people find out I can’t slay a pigeon…

OpenSubtitles2018.v3

Sansa, tới đây, con chim bồ câu bé nhỏ.

Sansa, come here, little dove.

OpenSubtitles2018.v3

Chim Yến Trong Tiếng Tiếng Anh

Nếu giết một kẻ làm mồi, chúng sẽ bỏ một con chim yến vào xác anh ta.

If they kill a stool pigeon, they leave a canary on the body.

OpenSubtitles2018.v3

Trong một trường hợp khác, một người chồng không tin đạo rất mê chim yến.

In another case, an unbelieving husband was fascinated by canaries.

jw2019

Và họ treo một con chim yến trong xe để đảm bảo rằng người Đức không sử dụng khí độc.

And they had a canary hung inside the thing to make sure the Germans weren’t going to use gas.

ted2019

Trong khi chim yến Úc vẫn là một giống hiếm, ngày nay nó lan rộng hơn nhiều với các loài chim đang được lai tạo trên khắp Australia và ở Mỹ.

Whilst the Australian plainhead remains a rare breed, it is now far more widespread with birds being bred throughout Australia and in the US.

WikiMatrix

Chính Đấng Tạo Hóa nói: “Chim hạc giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.—Giê-rê-mi 8:7.

In fact, the Creator himself said: “The stork in the sky knows its seasons; the turtledove and the swift and the thrush keep to the time of their return.” —Jeremiah 8:7.

jw2019

Ngoài dơi có ít nhất hai loài chim, là chim yến ở Châu Á và Châu Úc và chim dầu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, cũng dùng khả năng định vị bằng tiếng vang.

Besides bats, at least two kinds of birds —swiftlets of Asia and Australia and oilbirds of tropical America— also employ echolocation.

jw2019

Những con chim hồng yến lần đầu tiên được nuôi trong những năm 1920, nó là loài chim hoàng yến duy nhất có một phần của màu đỏ như một phần của bộ lông của nó.

First bred in the 1920s, it is the only colour canary that has an element of red as part of its plumage.

WikiMatrix

Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.

To a canary, a cat is a monster.

OpenSubtitles2018.v3

Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy.

It’s like the canary in the coalmine.

QED

Trừ tôi và con chim hoàng yến, thì không ai biết.

Apart from me and the canary, no-one.

OpenSubtitles2018.v3

Cổ không hẳn là một vị thánh, cô Julie Roussel của anh với con chim hoàng yến.

She wasn’t exactly a plaster saint… your Julie Roussel with her canary.

OpenSubtitles2018.v3

Đến năm 1991, số lượng chim hoàng yến ở Úc đã giảm xuống còn khoảng 460 con.

By 1991, the number of Australian plainhead canaries in Australia had dropped to around 460 birds.

WikiMatrix

Chim bạch yến hay được dùng để nhận biết hoá chất trong hầm mỏ.

Canaries used to be used as kind of biosensors in mines.

ted2019

Trong các mỏ than, loài chim hoàng yến này khá thân thiết với các thợ mỏ.

In coal mines, this canary was supposed to be close to the miners.

ted2019

Qua thử nghiệm, chúng tôi nhận thấy trong giao tiếp xã hội, con người như chim bạch yến.

In doing this, what we’ve discovered is that humans are literal canaries in social exchanges.

QED

Băng là loài chim hoàng yến trong mỏ than thế giới.

Ice is the canary in the global coal mine.

ted2019

Vì vậy, chim hoàng yến này là một báo động sống, và rất hiệu quả.

So this canary was a living alarm, and a very efficient one.

ted2019

Monson, “Chim Hoàng Yến với Đốm Xám trên Đôi Cánh,” Liahona, tháng Sáu năm 2010, 4.

Monson, “Canaries with Gray on Their Wings,” Liahona, June 2010, 4.

LDS

Ta đã mua cho con chim Hoàng Yến ( Canary ) khi con mười tuổi.

I bought you that Canary when you were ten.

OpenSubtitles2018.v3

Mỗi mỏ than phải có hai con chim hoàng yến.

Each mine was required to keep two canaries.

jw2019

1, 2. (a) Trước đây, tại sao người ta đặt chim hoàng yến trong những hầm mỏ ở nước Anh?

1, 2. (a) In the past, why were canaries put in British mines?

jw2019

Con Vẹt Trong Tiếng Tiếng Anh

Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu.

The croaking cockatoo doth bellow for revenge.

OpenSubtitles2018.v3

Mấy con vẹt.

Lovebirds.

OpenSubtitles2018.v3

Nó sẽ không thể thoát… ngay cả khi nó là… một con vẹt.

He wouldn’t escape by flying… even if he were… a parrot.

OpenSubtitles2018.v3

Phải, chúng ta phải bay đến rừng Amazon, để giúp bọn họ tìm những con vẹt khác.

Yeah, we have to fly to the Amazon and help Linda and Tulio find them!

OpenSubtitles2018.v3

Con vẹt nào?

Your parrot?

OpenSubtitles2018.v3

Giống như hắn ta đang bóp một con vẹt hay gì đó.

It’s like he’s up there strangling a parrot or something.

OpenSubtitles2018.v3

Ngươi nghĩ ngươi là gì khác ngoài con vẹt đuôi dài của Stark sao?

Think you’re anything more than Stark’s prize parakeet?

OpenSubtitles2018.v3

Cô muốn đổi cái gì lấy con vẹt?

What do you want for the parrot?

OpenSubtitles2018.v3

Như thể lái một con vẹt đuôi dài vậy!

This is like driving a parakeet!

OpenSubtitles2018.v3

Như một con vẹt nhỏ xíu.

Like a tiny parrot.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là con Vẹt chúa của dòng vẹt tím

That’s a purple–crested queen parrot.

OpenSubtitles2018.v3

Về chuyện con vẹt thiếc của anh.

About your tin pet.

OpenSubtitles2018.v3

Con vẹt đã nói với em tất cả.

The parrot told me everything.

OpenSubtitles2018.v3

Alfredo không nuôi bất kì con vẹt nào.

Alfredo doesn’t have any pet parrots.

OpenSubtitles2018.v3

Ngoài kích thước của chúng, xương rất giống với những con vẹt Mascarene khác.

Apart from their size, the bones were very similar to those of other Mascarene parrots.

WikiMatrix

Cô thử nghĩ coi, con vẹt mào vàng, giá chừng 800 mỗi con.

See, you gotta figure sulphur–crested cockatoos, they go for about 800 a shot.

OpenSubtitles2018.v3

Những con vẹt đuôi dài dễ thương nhất.

Aren’t you the fluffiest, most delicious little macaws?

OpenSubtitles2018.v3

Trông anh ta như một con vẹt ốm đói vậy.”

He looked just like a monkey.”

WikiMatrix

Những con vẹt hát được.

Parrots can sing.

Tatoeba-2020.08

Như con vẹt vậy.

Like a parrot.

OpenSubtitles2018.v3

ngoài con vẹt của tôi.

I thought I was the bird nut until I met you.

OpenSubtitles2018.v3

Con vẹt của cha anh

My father’s parrot.

OpenSubtitles2018.v3

Chú có thể ngửi con vẹt của bọn cháu.

You could smell our parrot.

OpenSubtitles2018.v3

Ông ta có thú cưng canh nhà cho ông ấy, chẳng hạn như một con vẹt tên là Chilli.

He has pets watching over him, such as a parrot named Chilli.

WikiMatrix

Tại Luzon thuộc Philippines Tại Walsrode Bird Park Ba con vẹt non được con người chăm sóc ^ BirdLife International (2012).

In Luzon, the Philippines At Walsrode Bird Park Three hand-reared chicks BirdLife International (2012).

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về Khướu Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!