Bạn đang xem bài viết Họa Mi Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Truyện “Chim họa mi” của Andersen thường được coi là một tặng phẩm mà ông dành cho cô.
Andersen’s “The Nightingale” is generally considered a tribute to her.
WikiMatrix
“Ca sĩ Họa Mi: Tôi sẽ trở về”.
“Prodrive: we’ll be back”.
WikiMatrix
Chồng về Việt Nam còn Họa Mi ở lại một tay chăm sóc ba đứa con.
A widower and father has to take care of his three children.
WikiMatrix
♪ Chú chim họa mi với cuốn sổ của mình ♪
The throstle with his note so true
OpenSubtitles2018.v3
Chim họa mi!
Nightingale!
OpenSubtitles2018.v3
Khi hoàng đế gần chết thì tiếng hót của chim họa mi đã phục hồi sức khỏe cho ông ta.
When the Emperor is near death, the nightingale’s song restores his health.
WikiMatrix
Hoàng đế Trung Hoa biết rằng một trong những điều đẹp nhất trong vương quốc của mình là tiếng hót của chim họa mi.
The Emperor of China learns that one of the most beautiful things in his empire is the song of the nightingale.
WikiMatrix
(Mi-chê 1:1) Những minh họa Mi-chê dùng để nhấn mạnh các điểm trong thông điệp của mình cho thấy ông quen thuộc với đời sống thôn dã.
(Micah 1:1) The prophet’s familiarity with rural life is evident in the type of illustrations he uses to stress the points of his message.
jw2019
Thật kỳ lạ, truyện “chim họa mi” đã trở thành một hiện thực cho Jenny Lind trong các năm 1848-1849, khi cô yêu nhà soạn nhạc Ba Lan Frédéric Chopin (1810-1849).
Strangely enough, the nightingale story became a reality for Jenny Lind in 1848–1849, when she fell in love with the Polish composer Fryderyk Chopin (1810–1849).
WikiMatrix
Sibley & Ahlquist (1990) hợp nhất “chích Cựu thế giới” với chim dạng khướu/họa mi và các đơn vị phân loại khác trong siêu họ Sylvioidea theo kết quả từ các nghiên cứu lai ghép ADN-ADN.
Sibley & Ahlquist (1990) united the “Old World warblers” with the babblers and other taxa in a superfamily Sylvioidea as a result of DNA–DNA hybridisation studies.
WikiMatrix
Đi ngang qua, chữa lành hai người mù; đến nhà Xa-ki-ơ; minh họa: mười mi-na
Passing through, heals two blind men; visits Zacchaeus; ten minas illustration
jw2019
Ngài điều chỉnh quan điểm đó bằng cách đưa ra minh họa về mi-na.
He corrected that idea by giving them the illustration of the minas.
jw2019
Bạn có thể giải thích minh họa của Mi-chê về cái nồi không?
Can you explain Micah’s illustration involving a cooking pot?
jw2019
Mặc dù không đa dạng như họ Timaliidae (họ Họa mi) (một “đơn vị phân loại thùng rác” khác chứa nhiều dạng giống như hoét), ranh giới giữa họ “liên-Muscicapidae” trước đây còn mờ mịt hơn.
Though by no means as diverse as the Timaliidae (Old World babblers) (another “wastebin taxon” containing more thrush-like forms), the frontiers between the former “pan-Muscicapidae” were much blurred.
WikiMatrix
Truyện “Chim họa mi” khiến cho Jenny Lind được gọi là Chim họa mi Thụy Điển trước khi cô trở thành một siêu sao quốc tế và nhà từ thiện giàu có ở châu Âu và Hoa Kỳ.
“The Nightingale” made Jenny Lind known as The Swedish Nightingale well before she became an international superstar and wealthy philanthropist in Europe and the United States.
WikiMatrix
Cùng với các loài khướu mào (và có thể là cả một số chi khác của họ Timaliidae), thì các giới hạn giữa nhánh vành khuyên với nhánh họa mi “thật sự” của Cựu thế giới trở nên không rõ ràng.
Combined with the yuhinas (and possibly other Timaliidae), the limits of the white-eye clade to the “true” Old World babblers becomes indistinct.
WikiMatrix
Ở cấp độ chi tiết hơn, hiện nay một số tác giả đặt sơn ca ở gần như mức bắt đầu của siêu họ Sylvioidea cùng với các loài nhạn, các nhóm “chích Cựu thế giới” và “khướu và họa mi” khác nhau.
At a finer level of detail, some now place the larks at the beginning of a superfamily Sylvioidea with the swallows, various “Old World warbler” and “babbler” groups, and others.
WikiMatrix
Vài ngày trước, tại Giê-ri-cô, ngài đã đưa ra minh họa về mi-na để cho thấy Nước Trời vẫn còn xa.
A few days earlier, while he was at Jericho, he gave the illustration of the minas to show that the Kingdom was yet far off in the future.
jw2019
Jeffrey và Diane Crone Frank đã lưu ý rằng truyện thần kỳ này “là chắc chắn lấy cảm hứng từ lòng say mê của Andersen đối với Jenny Lind, người đang trở nên nổi tiếng khắp châu Âu và Hoa Kỳ như là một chim họa mi của Thụy Điển.
Jeffrey and Diane Crone Frank have noted that the fairy tale “was no doubt inspired by Andersen’s crush on Jenny Lind, who was about to become famous throughout Europe and the United States as the Swedish Nightingale.
WikiMatrix
“Chim họa mi” (tiếng Đan Mạch: “Nattergalen”) là một truyện thần kỳ của nhà văn người Đan Mạch Hans Christian Andersen về một hoàng đế thích tiếng leng keng của một con chim giả có trang bị bộ máy phát ra tiếng kêu hơn là tiếng hót của con chim họa mi thật.
“The Nightingale” (Danish: “Nattergalen”) is a literary fairy tale written by Danish author Hans Christian Andersen about an emperor who prefers the tinkling of a bejeweled mechanical bird to the song of a real nightingale.
WikiMatrix
Theo nhật ký năm 1843 của Andersen thì truyện “Chim họa mi” được sáng tác trong ngày 11 và 12 tháng 10 năm 1843, và “bắt đầu viết ở công viên giải trí Tivoli”, một công viên giải trí ở trung tâm Copenhagen với các hoa văn trang trí kiểu Trung Quốc, được khai trương trong mùa hè năm 1843.
According to Andersen’s date book for 1843, “The Nightingale” was composed on 11 and 12 October 1843, and “began in Tivoli”, an amusement park and pleasure garden with Chinese motifs in Copenhagen that opened in the summer of 1843.
WikiMatrix
“Học từ minh họa về mười mi-na”: (10 phút)
“Learn From the Illustration of the Ten Minas”: (10 min.)
jw2019
Học từ minh họa về mười mi-na
Learn From the Illustration of the Ten Minas
jw2019
232 100 Minh họa về mười mi-na
232 100 His Illustration of Ten Minas
jw2019
Tại sao Chúa Giê-su kể minh họa về những mi-na?
What prompts Jesus’ illustration of the minas?
jw2019
Chim Bồ Câu Trong Tiếng Tiếng Anh
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”?
jw2019
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.
SEE the dove coming down on the man’s head.
jw2019
Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt.
And you can see, this is a little fantail bird.
QED
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.
The meat of the birds was much appreciated, and their dung was used for manure.
jw2019
Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu.
Except you got pigeon doo-doo on your nose.
OpenSubtitles2018.v3
Có chim bồ câu nhìn nó mới ngầu.
‘Cause doves make you look like a badass, that’s why.
OpenSubtitles2018.v3
Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị.
These are just your average urban pigeon.
QED
Nó chỉ giống chim bồ câu thôi.
It only looks like one.
jw2019
Mặt khác, nhóm từ “chim bồ–câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2).
On the other hand, “my dove” was a term of endearment.
jw2019
Vì vậy, cho thấy một chim bồ câu tuyết trooping với quạ
So shows a snowy dove trooping with crows
QED
Tớ biết cậu ko phải là 1 con chim bồ câu.
I know you’re not a pigeon.
OpenSubtitles2018.v3
Đoàn tàu trông giống như chim bồ câu từ chân trời
The fleet of ships looks like doves on the horizon
jw2019
Con vật biểu tượng và người truyền thông điệp của ông là chim bồ câu.
His symbolic animal and messenger is the dove.
WikiMatrix
“Khôn-khéo như rắn và đơn-sơ như chim bồ–câu”
“Cautious as Serpents and yet Innocent as Doves”
jw2019
Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu.
“One more quaint bit of Canadiana will expire in a few weeks when police [in Newfoundland] begin to pack pistols for the very first time,” reports The Toronto Star.
jw2019
Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ–câu, đậu trên mình Ngài.
I viewed the spirit coming down as a dove out of heaven, and it remained upon him.
jw2019
Vào lúc chiều tối, như một đám mây, cả bầy chim bồ câu lũ lượt bay về chuồng.
Returning en masse in the evening, a veritable cloud of birds descends on the dovecote.
jw2019
Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ – không có rung động từ họ.
The pigeons are all asleep upon their roosts — no flutter from them.
QED
Và chim bồ câu nữa.
And pigeons.
OpenSubtitles2018.v3
Chim bồ câu đầu tiên bị bỏ đói.
The resulting loss of cattle caused famine.
WikiMatrix
Nhưng đó không phải là chim bồ câu thật đâu.
But it is not a real dove.
jw2019
Chim bồ câu?
Pigeons?
OpenSubtitles2018.v3
Khi dân chúng biết được anh còn không giết nổi chim bồ câu…
When people find out I can’t slay a pigeon…
OpenSubtitles2018.v3
Sansa, tới đây, con chim bồ câu bé nhỏ.
Sansa, come here, little dove.
OpenSubtitles2018.v3
Chim Yến Trong Tiếng Tiếng Anh
Nếu giết một kẻ làm mồi, chúng sẽ bỏ một con chim yến vào xác anh ta.
If they kill a stool pigeon, they leave a canary on the body.
OpenSubtitles2018.v3
Trong một trường hợp khác, một người chồng không tin đạo rất mê chim yến.
In another case, an unbelieving husband was fascinated by canaries.
jw2019
Và họ treo một con chim yến trong xe để đảm bảo rằng người Đức không sử dụng khí độc.
And they had a canary hung inside the thing to make sure the Germans weren’t going to use gas.
ted2019
Trong khi chim yến Úc vẫn là một giống hiếm, ngày nay nó lan rộng hơn nhiều với các loài chim đang được lai tạo trên khắp Australia và ở Mỹ.
Whilst the Australian plainhead remains a rare breed, it is now far more widespread with birds being bred throughout Australia and in the US.
WikiMatrix
Chính Đấng Tạo Hóa nói: “Chim hạc giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.—Giê-rê-mi 8:7.
In fact, the Creator himself said: “The stork in the sky knows its seasons; the turtledove and the swift and the thrush keep to the time of their return.” —Jeremiah 8:7.
jw2019
Ngoài dơi có ít nhất hai loài chim, là chim yến ở Châu Á và Châu Úc và chim dầu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, cũng dùng khả năng định vị bằng tiếng vang.
Besides bats, at least two kinds of birds —swiftlets of Asia and Australia and oilbirds of tropical America— also employ echolocation.
jw2019
Những con chim hồng yến lần đầu tiên được nuôi trong những năm 1920, nó là loài chim hoàng yến duy nhất có một phần của màu đỏ như một phần của bộ lông của nó.
First bred in the 1920s, it is the only colour canary that has an element of red as part of its plumage.
WikiMatrix
Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.
To a canary, a cat is a monster.
OpenSubtitles2018.v3
Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy.
It’s like the canary in the coalmine.
QED
Trừ tôi và con chim hoàng yến, thì không ai biết.
Apart from me and the canary, no-one.
OpenSubtitles2018.v3
Cổ không hẳn là một vị thánh, cô Julie Roussel của anh với con chim hoàng yến.
She wasn’t exactly a plaster saint… your Julie Roussel with her canary.
OpenSubtitles2018.v3
Đến năm 1991, số lượng chim hoàng yến ở Úc đã giảm xuống còn khoảng 460 con.
By 1991, the number of Australian plainhead canaries in Australia had dropped to around 460 birds.
WikiMatrix
Chim bạch yến hay được dùng để nhận biết hoá chất trong hầm mỏ.
Canaries used to be used as kind of biosensors in mines.
ted2019
Trong các mỏ than, loài chim hoàng yến này khá thân thiết với các thợ mỏ.
In coal mines, this canary was supposed to be close to the miners.
ted2019
Qua thử nghiệm, chúng tôi nhận thấy trong giao tiếp xã hội, con người như chim bạch yến.
In doing this, what we’ve discovered is that humans are literal canaries in social exchanges.
QED
Băng là loài chim hoàng yến trong mỏ than thế giới.
Ice is the canary in the global coal mine.
ted2019
Vì vậy, chim hoàng yến này là một báo động sống, và rất hiệu quả.
So this canary was a living alarm, and a very efficient one.
ted2019
Monson, “Chim Hoàng Yến với Đốm Xám trên Đôi Cánh,” Liahona, tháng Sáu năm 2010, 4.
Monson, “Canaries with Gray on Their Wings,” Liahona, June 2010, 4.
LDS
Ta đã mua cho con chim Hoàng Yến ( Canary ) khi con mười tuổi.
I bought you that Canary when you were ten.
OpenSubtitles2018.v3
Mỗi mỏ than phải có hai con chim hoàng yến.
Each mine was required to keep two canaries.
jw2019
1, 2. (a) Trước đây, tại sao người ta đặt chim hoàng yến trong những hầm mỏ ở nước Anh?
1, 2. (a) In the past, why were canaries put in British mines?
jw2019
Vẹt Trong Tiếng Tiếng Anh
Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi.
For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator.
WikiMatrix
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
The parrot fish is one of the most visible and attractive fish of the reef.
jw2019
Sinh sản tại độ cao 1600 m hoặc hơn so với mực nước biển, vẹt kea là một trong số ít loài vẹt trên thế giới thường xuyên sống trên đường giới hạn cây gỗ.
Breeding at heights of 1600 m above sea level and higher, it is one of the few parrot species in the world to regularly spend time above the tree line.
WikiMatrix
Nhà điểu học người Mỹ James Lee Peters, trong quyển sách xuất bản năm 1937 của ông Check-list of Birds of the World, Sibley và Monroe năm 1990 đã đề nghị nó là một phân họ, trong khi chuyên gia Vẹt Joseph Forshaw đã phân loại nó là một họ năm 1973.
The American ornithologist James Lee Peters in his 1937 Check-list of Birds of the World, Sibley and Monroe in 1990 maintained it as a subfamily, while parrot expert Joseph Forshaw classified it as a family in 1973.
WikiMatrix
Vẹt đuôi dài cánh xanh.
Green-winged macaw, also called red-and-green macaw.
jw2019
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.
I’m gonna be a parrot if I don’t make it.
OpenSubtitles2018.v3
Vẹt là chim mà.
A parrot is a bird.
OpenSubtitles2018.v3
Vì vậy em đã gởi cho mẹ một con vẹt đặc biệt , nó có thể đọc thuộc lòng toàn bộ Thánh Kinh .
So I sent her a remarkable parrot that recites the entire Bible .
EVBNews
Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu.
The croaking cockatoo doth bellow for revenge.
OpenSubtitles2018.v3
Vẹt Cuba là một loài vẹt kích thức trung bình dài 28–33 cm (11–13 in).
The Cuban amazon is a medium-sized parrot 28–33 centimetres (11–13 in) long.
WikiMatrix
Joseph Forshaw, trong cuốn sách Parrots of the World, lưu ý rằng các nhà khoa học châu Âu đầu tiên nhìn thấy loài vẹt eclectus cho rằng chúng thuộc hai loài riêng biệt.
Joseph Forshaw, in his book Parrots of the World, noted that the first European ornithologists to see eclectus parrots thought they were of two distinct species.
WikiMatrix
Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi.
They look very similar, but the Carolina Parakeet is extinct.
OpenSubtitles2018.v3
Loài hoang dã có làm thể đi tìm thức ăn thô xanh với hơn 100 km (62 dặm) cho một số loài lớn hơn như (vẹt màu xanh và màu vàng) Ara araurana và Ara ambigua (vẹt lớn màu xanh lá cây), để tìm kiếm thức ăn theo mùa có sẵn.
Wild species may forage widely, over 100 km (62 mi) for some of the larger species such as Ara araurana (blue and yellow macaw) and Ara ambigua (great green macaw), in search of seasonally available foods.
WikiMatrix
Cockatiel được xếp là nhánh cơ sở so với tất cả các loài vẹt mào khác, là một phân cấp đồng cấp với vẹt mào đen trong chi Calyptorhynchus hoặc cấp phân loài đồng cấp thành một nhánh bao gồm các chi vẹt mào trắng và hồng cũng như palm cockatoo.
The cockatiel is alternatively placed basal to all other cockatoo species, as the sister taxon to the black cockatoo species of the genus Calyptorhynchus or as the sister taxon to a clade consisting of the white and pink cockatoo genera as well as the palm cockatoo.
WikiMatrix
Mấy con vẹt.
Lovebirds.
OpenSubtitles2018.v3
Một tháng sau đó, mười cá thể vẹt đã được sinh nở thành công tại Río Abajo.
The following month, ten amazons were released at Río Abajo.
WikiMatrix
Phân loài vẹt đỏ Lory Buru (Eos bornea cyanonothus) tối hơn, màu nâu trong, và thường bị nhầm lẫn trong điều kiện nuôi nhốt với các đề cử.
The subspecies, Buru red lory (Eos bornea cyanonothus) is darker, more maroon in colour, and is often confused in captivity with the nominate.
WikiMatrix
Chim Kakapo sống trên mặt đất, là loài vẹt không biết bay duy nhất trên thế giới, có những lông cánh ngắn hơn, tròn hơn và được đối xứng hơn so với những con vẹt có khả năng bay; những chiếc lông bay này cũng chứa ít những tơ lông lồng vào nhau ở phía cuối.
The ground-dwelling kakapo, which is the world’s only flightless parrot, has remiges which are shorter, rounder and more symmetrically vaned than those of parrots capable of flight; these flight feathers also contain fewer interlocking barbules near their tips.
WikiMatrix
Đó là khi thể chế và lãnh đạo của chúng ta bị mắc kẹt trong một mô hình lặp đi lặp lại như vẹt và làm cho có lệ, không có sự sống, không có tầm nhìn và không có tâm hồn.
This is when our institutions and our leaders are stuck in a paradigm that is rote and perfunctory, devoid of life, devoid of vision and devoid of soul.
ted2019
Chú vẹt đã trở nên nổi tiếng sau một sự cố trên truyền hình trong loạt phim của BBC mang tên Last Chance to See khi mà chú vẹt này đã cố gắng làm tình với nhà động vật học Mark Carwardine.
He achieved individual fame following an incident on the BBC television series Last Chance to See in which he attempted to mate with zoologist Mark Carwardine.
WikiMatrix
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory-billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth.
ted2019
Mục đích không phải để tập cho chúng lặp đi lặp lại như con vẹt một số sự kiện hay câu trả lời.
The goal is not to have a youth repeat by rote selected facts or answers.
jw2019
Bầy vẹt có lẽ đang làm tổ gần những cây dẻ Brazin.
The macaws should be nesting near the Brazil nut trees.
OpenSubtitles2018.v3
Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ.
What they saw were macaws, long-tailed parrots that can be found in the tropical regions of the Americas.
jw2019
Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân.
The Carolina parakeet was a parrot that lit up backyards everywhere.
QED
Cập nhật thông tin chi tiết về Họa Mi Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!