Xem 55,341
Bạn đang xem bài viết Chim Bồ Câu Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất ngày 06/07/2022 trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 55,341 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
5:12 —What is the thought behind the expssion “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”?
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.
SEE the dove coming down on the man’s head.
Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt.
And you can see, this is a little fantail bird.
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.
The meat of the birds was much appciated, and their dung was used for manure.
Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu.
Except you got pigeon doo-doo on your nose.
Có chim bồ câu nhìn nó mới ngầu.
‘Cause doves make you look like a badass, that’s why.
Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị.
These are just your average urban pigeon.
Nó chỉ giống chim bồ câu thôi.
It only looks like one.
Mặt khác, nhóm từ “chim bồ–câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2).
On the other hand, “my dove” was a term of endearment.
Vì vậy, cho thấy một chim bồ câu tuyết trooping với quạ
So shows a snowy dove trooping with crows
Tớ biết cậu ko phải là 1 con chim bồ câu.
I know you’re not a pigeon.
Đoàn tàu trông giống như chim bồ câu từ chân trời
The fleet of ships looks like doves on the horizon
Con vật biểu tượng và người truyền thông điệp của ông là chim bồ câu.
His symbolic animal and messenger is the dove.
“Khôn-khéo như rắn và đơn-sơ như chim bồ–câu”
“Cautious as Serpents and yet Innocent as Doves”
Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu.
“One more quaint bit of Canadiana will expire in a few weeks when police [in Newfoundland] begin to pack pistols for the very first time,” reports The Toronto Star.
Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ–câu, đậu trên mình Ngài.
I viewed the spirit coming down as a dove out of heaven, and it remained upon him.
Vào lúc chiều tối, như một đám mây, cả bầy chim bồ câu lũ lượt bay về chuồng.
Returning en masse in the evening, a veritable cloud of birds descends on the dovecote.
Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ – không có rung động từ họ.
The pigeons are all asleep upon their roosts — no flutter from them.
Và chim bồ câu nữa.
And pigeons.
Chim bồ câu đầu tiên bị bỏ đói.
The resulting loss of cattle caused famine.
Nhưng đó không phải là chim bồ câu thật đâu.
But it is not a real dove.
Chim bồ câu?
Pigeons?
Khi dân chúng biết được anh còn không giết nổi chim bồ câu…
When people find out I can’t slay a pigeon…
Sansa, tới đây, con chim bồ câu bé nhỏ.
Sansa, come here, little dove.
--- Bài cũ hơn ---
Cập nhật thông tin chi tiết về Chim Bồ Câu Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Raffles.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!